ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 342/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THỨC ODA VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư tại Tờ trình số 19/TTr-SKHĐT ngày 24/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan có liên quan, căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định. Thời gian trước ngày 03/3/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THỨC ODA VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ CHÍNH THỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 342/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng số ngày | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) | Ghi chú | |||||||
Trong đó | |||||||||||
Thời gian thực hiện tại cơ quan chủ dự án | Thời gian thực hiện tại cơ quan thẩm định | Thời gian thực hiện tại cơ quan phê duyệt - UBND tỉnh | |||||||||
Thời gian giải quyết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận một cửa (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Lãnh đạo Sở (B2: Phân công nhiệm vụ) | Phòng chuyên môn (B3: Lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan; xem xét, thẩm định hồ sơ; tổng hợp kết quả thẩm định) | Lãnh đạo Sở (B4: Ký duyệt hồ sơ) | Văn thư Sở (B5: Phát hành, trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh) | ||||||
1 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án 2.001991.000.00.00.H28 | Thời gian thẩm định 14 ngày |
| 14 | 0,5 | 0,5 | 11,5 | 01 | 0,5 | UBND tỉnh: Không quy định |
|
2 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản 1.008423.000.00.00.H28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dự án không có cấu phần xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Chương trình đầu tư công | 46 ngày |
| 32 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 29,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 14 ngày |
|
b | Dự án nhóm A | 43 ngày |
| 32 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 29,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 11 ngày |
|
c | Dự án nhóm B, C | 28 ngày |
| 21 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 18,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 07 ngày |
|
2.2 | Dự án có cấu phần xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm A | 39 ngày |
| 28 ngày |
|
|
|
|
| 11 ngày | Cơ quan thẩm định là các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
b | Dự án nhóm B | 28 ngày |
| 21 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 18,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 07 ngày | Cơ quan thẩm định là các Sở chuyên môn về xây dựng |
c | Dự án nhóm C | 21 ngày |
| 14 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 11,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 07 ngày | Cơ quan thẩm định là các Sở chuyên môn về xây dựng |
3 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng 2.002053.000.00.00.H28 | 21 ngày kể từ ngày ký điều ước quốc tế | 07 ngày | 09 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 6,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 05 ngày |
|
4 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm. 2.002050.000.00.00.H28 | 14 ngày |
| 09 ngày | 0,5 ngày | 0,5 | 6,5 ngày | 1 ngày | 0,5 ngày | 05 ngày |
|
File gốc của Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư đang được cập nhật.
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | |
Số hiệu | 342/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | |
Ngày ban hành | 2022-02-28 |
Ngày hiệu lực | 2022-02-28 |
Lĩnh vực | |
Tình trạng | Còn hiệu lực |