ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2602/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 10 tháng 11 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 84 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2842/TTr-SGD&ĐT ngày 24 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (thứ tự số 12 và 70) ban hành kèm theo Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 70 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre; sửa đổi, bổ sung quy trình (số 68) ban hành kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính, 01 quy trình nội bộ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||
1 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre. | 12 |
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |||
2 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 84 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo | 68 |
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 70 | |
Tổng cộng: 03 TTHC |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo. | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên | 08 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên | 0.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc. |
LĨNH VỰC: HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc”
1. Cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Trường hợp 01 | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo. | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Khảo thí, Quản lý chất lượng và Công nghệ thông tin | 03 giờ làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Khảo thí, Quản lý chất lượng và Công nghệ thông tin | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc). |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Trường hợp 02 (kiểm tra) | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo. | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0.25 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Khảo thí, Quản lý chất lượng và Công nghệ thông tin. | 0.75 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Khảo thí, Quản lý chất lượng và Công nghệ thông tin. | 0.25 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo. | 0.25 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư. | 0.25 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc. |
2. Cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Trường hợp 01 | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ đế đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Văn thư | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc). |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Trường hợp 02 (kiểm tra) | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0.25 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0.25 ngày làm việc |
Bước 4 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Văn thư | 0.25 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Phòng Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ”
1. Chỉnh sửa bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo. | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo. làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Khảo thí, Quản lý chất lượng và Công nghệ thông tin | 2.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Khảo thí, Quản lý chất lượng và Công nghệ thông tin | 0.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
2. Chỉnh sửa bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Công chức Một cửa Phòng Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Văn thư | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Phòng Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
File gốc của Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ; 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc chức năng, phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bế đang được cập nhật.
Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ; 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc chức năng, phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bế
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Số hiệu | 2602/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | |
Ngày ban hành | 2022-11-10 |
Ngày hiệu lực | 2022-11-10 |
Lĩnh vực | |
Tình trạng | Còn hiệu lực |