| Số hiệu | 1670/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa | 
| Ngày ban hành | 25/06/2024 | 
| Người ký | |
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI
  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 1670/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 25 tháng 6 năm 2024 | 
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 37/TTr-SCT ngày 17/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| 
 | KT. CHỦ TỊCH | 
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
- Mã số TTHC: 2.002604, có 02 quy trình:
- Thời gian giải quyết: 20 ngày.
| Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) | 
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp: + Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. - Chuyển bước 2. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | 
| Sở Công Thương | Bước 2 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công công chức thực hiện. | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,25 ngày | 
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 
 | 
 | 16 ngày | |
| 
 | 
 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo Giấy phép thành lập. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Giấy phép thành lập. | 16 ngày | 
| Trường hợp hồ sơ không hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối | 02 ngày | ||
| Trường hợp hồ sơ cần bổ sung | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng. | Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ | 0,5 | ||
| Lãnh đạo phòng Chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ | 0,5 | |||
| Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. | Thông báo bổ sung hồ sơ | 0,5 | |||
| Sở Công Thương | Bước 4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Giấy phép thành lập. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 02 ngày | 
| Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. | - Giấy phép thành lập. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
| Bước 6 | Phát hành | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước 7. | - Giấy phép thành lập. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày | |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương. - Chuyển bước 8. | 0,25 ngày | |
| Bước 8 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Vào sổ theo dõi tiếp nhận. - Kết thúc quy trình. | - Giấy phép thành lập - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 
 | |
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện - Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. | ||||||
- Thời gian giải quyết: 40 ngày.
| Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) | 
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp: + Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | 
| Sở Công Thương | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công công chức thực hiện. | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,25 ngày | 
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 
 | 
 | 8,5 ngày | |
| Trường hợp hồ sơ hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng | 8,5 ngày | ||
| Trường hợp hồ sơ không hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý do. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 02 ngày | ||
| Trường hợp hồ sơ cần bổ sung | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo phòng. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | ||
| Sở Công Thương | 
 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | |
| Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | Thông báo bổ sung hồ sơ | 0,5 ngày | |||
| Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
| Bước 6 | Phát hành | Văn Thư | - Vào số, đóng dấu: - Nếu Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, gửi Bộ Công an, Bộ Quốc phòng: Chuyển Bước 7. - Nếu Thông báo từ chối giải quyết hoặc Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Chuyển Bước 12. | - Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày | |
| Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng chuyên môn | Tiếp nhận văn bản ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng (Nếu quá 14 ngày chọn dừng tính, lý do: Chờ ý kiến của cấp có thẩm quyền). Chuyển bước 8. | Văn bản ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. | 14,5 ngày | |
| Sở Công Thương | Bước 8 | Xử lý hồ sơ | Công chức được phân công xử lý | - Trường hợp văn bản chấp thuận: Dự thảo giấy phép, chuyển Bước 9. - Trường hợp văn bản từ chối giải quyết hồ sơ: Dự thảo văn bản từ chối và Nêu rõ lý do, chuyển Bước 9. | - Dự thảo giấy phép. - Dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy phép. | 10,5 ngày | 
| Bước 9 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, chuyển Bước 10. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo giấy phép. - Dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy phép. | 1,5 ngày | |
| Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển Bước 11 - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Giấy phép thành lập. - Văn bản từ chối cấp giấy phép. | 1,5 ngày | |
| Bước 11 | Phát hành | Văn Thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước 12 | - Giấy phép thành lập. - Văn bản từ chối cấp giấy phép. | 0,25 ngày | |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 12 | Tiếp nhận kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương. - Chuyển bước 13. | - Giấy phép thành lập. - Văn bản từ chối cấp giấy phép. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày | 
| Bước 13 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Vào sổ theo dõi tiếp nhận. - Kết thúc quy trình. | - Giấy phép thành lập. - Văn bản từ chối cấp giấy phép. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 
 | |
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện - Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. | ||||||
- Mã số TTHC: 2002606, có 02 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 14 ngày.
| Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) | 
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp: + Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | 
| Sở Công Thương | Bước 2 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công công chức thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,25 ngày | 
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 
 | 
 | 
 | 11 ngày | |
| Trường hợp hồ sơ hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo Giấy phép cấp lại, Chuyển Bước 4. | Dự thảo Giấy phép cấp lại. | 11 ngày | ||
| Trường hợp hồ sơ không hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý do, Chuyển qua bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 02 ngày | ||
| Trường hợp hồ sơ cần bổ sung | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, Chuyển Lãnh đạo Phòng | Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | ||
| Sở Công Thương | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, Chuyển Lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định | Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | ||
| Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, Chuyển Bước 6 - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | |||
| Bước 4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định | - Dự thảo Giấy phép cấp lại. - Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
| Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. | - Giấy phép cấp lại. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
| Bước 6 | Phát hành | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước 7. | - Giấy phép cấp lại. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày | |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Tiếp nhận văn bản, kết quả từ Sở Công Thương. - Chuyển bước 8. | 0,25 ngày | |
| Bước 8 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Vào sổ theo dõi tiếp nhận - Kết thúc quy trình | - Giấy phép cấp lại. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 
 | |
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Giấy phép Văn phòng đại diện - Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. | ||||||
Thời gian giải quyết: 26 ngày.
| Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) | 
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp: + Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. * Chuyển Bước 2. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | 
| Sở Công Thương | Bước 2 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công công chức thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công. | 0,25 ngày | 
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 
 | 
 | 
 | 6,5 ngày | |
| 
 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở xin ý kiến về việc cấp lại, Chuyển Bước 4 | Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở. | 6,5 ngày | |
| 
 | Trường hợp hồ sơ không hợp lệ | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý do, Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 02 ngày | |
| Trường hợp hồ sơ cần bổ sung | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, Chuyển Lãnh đạo Phòng. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | ||
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | |||
| Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | |||
| Sở Công Thương | Bước 4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày | 
| Sở Công Thương | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Văn bản xin ý kiến Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày | 
| Bước 6 | Phát hành | Văn Thư | - Vào sổ đóng dấu: + Nếu văn bản xin ý kiến Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở: Chuyển Bước 7. + Nếu Thông báo từ chối giải quyết hoặc Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Chuyển Bước 12. | - Văn bản xin ý kiến Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày | |
| Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng Chuyên môn | - Tiếp nhận văn bản ý kiến của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở (Nếu quá 14 ngày chọn dừng tính, lý do: chờ ý kiến của Sở công Thương các tỉnh, TP), Chuyển Bước 8. | Văn bản ý kiến của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở. | 14,5 ngày | |
| Bước 8 | Xử lý hồ sơ | Công chức được phân công xử lý | - Trường hợp văn bản chấp thuận: Dự thảo giấy phép, Chuyển Bước 9. - Trường hợp văn bản từ chối giải quyết hồ sơ: Dự thảo văn bản từ chối và Nêu rõ lý do, Chuyển Bước 9 | - Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo Văn bản từ chối. | 1,5 ngày | |
| Bước 9 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 10. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy phép. | 01 ngày | |
| Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển Bước 11 - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Giấy phép cấp lại. - Văn bản từ chối cấp giấy phép. | 0,5 ngày | |
| Bước 11 | Phát hành | Văn Thư | Vào sổ, đóng dấu, chuyển bước 12 | - Giấy phép cấp lại. - Văn bản từ chối cấp giấy phép. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày | |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 12 | Tiếp nhận kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương - Chuyển bước 13 | 0,25 ngày | |
| Bước 13 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Vào sổ theo dõi tiếp nhận - Kết thúc quy trình | - Giấy phép cấp lại. - Văn bản từ chối cấp giấy phép. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 
 | |
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện - Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. | ||||||
| Số hiệu | 1670/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa | 
| Ngày ban hành | 25/06/2024 | 
| Người ký | |
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 1670/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa | 
| Ngày ban hành | 25/06/2024 | 
| Người ký | |
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |