Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Value copied successfully!
Số hiệu 1218/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 19/06/2024
Người ký
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1218/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 19 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 02/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 312/TTr-STP ngày 15/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tư pháp trên địa bàn tỉnh (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Sở Thông tin và Truyền thông (p/h cập nhật pm);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam.

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua DV BCCI

I

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (05 TTHC)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)

1

2.001895

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

05 ngày làm việc (kể từ ngày thụ lý hồ sơ)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp.

Một phần

Có

100.000 đồng/trường hợp

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

2

2.002039

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; Bộ Tư pháp.

Một phần

Có

3.000.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:

+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).

+ Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

3

2.002038

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; Bộ Tư pháp.

Một phần

Có

2.500.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:

+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).

+ Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

4

2.002036

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; Bộ Tư pháp.

Một phần

Có

2.500.000 đồng/trường hợp.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

5

1.005136

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền:

- 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;

- 55 ngày làm việc đối với trường hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp.

Một phần

Có

Lệ phí: 100.000 đồng/trường hợp (Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã).

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

B

LĨNH VỰC HỘ TỊCH (32 TTHC)

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ (01 TTHC)

1

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:

Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp; UBND cấp xã.

Toàn trình

Có

8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày17/7/2017 của HĐND tỉnh.

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN (15 TTHC)

1

2.000528

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.

Toàn trình

Có

- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày17/7/2017 của HĐND tỉnh.

2

2.000806

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

13 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.

Toàn trình

Có

1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

3

1.001766

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

- Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).

- Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.

Toàn trình

Có

- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao Giấy khai tử: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

4

2.000779

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

11 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp.

Toàn trình

Có

- Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

5

1.001695

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

14 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.

Toàn trình

Có

- Lệ phí: 75.000 đồng/ trường hợp đăng ký khai sinh;

- Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp nhận cha, mẹ, con. (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

6

1.001669

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

- 05 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ cử)

- 03 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp.

Toàn trình

Có

- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

7

2.000756

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

02 ngày làm việc

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp.

Toàn trình

Có

- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

8

2.000748

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

- Trong ngày (đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).

- 03 ngày làm việc (đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc).

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp.

Toàn trình

Có

- Lệ phí: 28.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

9

2.002189

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

07 ngày làm việc

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp.

Toàn trình

Có

- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

10

2.000554

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

07 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp.

Toàn trình

Có

- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

11

2.000547

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp.

Chưa triển khai

Có

- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

12

2.000522

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.

Một phần

Có

- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

13

1.000893

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

05 ngày làm việc (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.

Chưa triển khai

Có

- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

14

2.000497

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.

Toàn trình

Có

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

15

2.000513

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc (trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 25 ngày)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.

Toàn trình

Có

- Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ (16 TTHC)

1

1.001193

Đăng ký khai sinh

Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.

Một phần

Có

- Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

2

1.000894

Đăng ký kết hôn

Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.

Một phần

Có

- Miễn lệ phí.

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

3

1.001022

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

2.5 ngày làm việc (Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.

Chưa triển khai

Có

- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

4

1.000689

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

03 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.

Chưa triển khai

Có

- Đăng ký khai sinh: Miễn lệ phí. (Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp)

- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

5

1.000656

Đăng ký khai tử

Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.

Một phần

Có

- Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

6

1.003583

Đăng ký khai sinh lưu động

2.5 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm lưu động.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã

Chưa triển khai

 

Miễn lệ phí.

Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

7

1.000593

Đăng ký kết hôn lưu động

03 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm lưu động.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.

Chưa triển khai

 

Miễn lệ phí

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

8

1.000419

Đăng ký khai tử lưu động

03 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm lưu động.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.

Chưa triển khai

 

Miễn lệ phí.

Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

9

1.004837

Đăng ký giám hộ

2.5 ngày làm việc

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.

Chưa triển khai

Có

Miễn lệ phí

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

10

1.004845

Đăng ký chấm dứt giám hộ

02 ngày làm việc

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.

Chưa triển khai

Có

Miễn lệ phí

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

11

1.004859

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

- 02 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc).

- Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.

Chưa triển khai

Có

- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

12

1.004873

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.5 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.

Toàn trình

Có

Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

13

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

01 ngày làm việc (trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.

Một phần

Có

- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

14

1.004772

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

04 ngày làm việc (trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.

Chưa triển khai

Có

- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

15

1.004746

Đăng ký lại kết hôn

03 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.

Một phần

Có

Lệ phí: 30.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

16

1.005461

Đăng ký lại khai tử

04 ngày làm việc (trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.

Một phần

Có

- Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.

 

 

 

Từ khóa: 1218/QĐ-UBND Quyết định 1218/QĐ-UBND Quyết định số 1218/QĐ-UBND Quyết định 1218/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Thuận Quyết định số 1218/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Thuận Quyết định 1218 QĐ UBND của Tỉnh Bình Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1218/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 19/06/2024
Người ký
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1218/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 19/06/2024
Người ký
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tư pháp trên địa bàn tỉnh (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.