ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1171/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 17 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố danh thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 91/TTr-LĐTBXH ngày 07/6/2022; Tờ trình số 100/TTr-LĐTBXH ngày 10/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành (08 thủ tục); danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (15 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: http://dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ: http://solaodong.hoabinh.gov.vn/); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 01 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp công bố tại Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2019; 04 TTHC (cấp tỉnh 01 thủ tục; cấp huyện 02 thủ tục; cấp xã 01 thủ tục) lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các TTHC công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã theo quy định.
- Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, thời gian trước ngày 24/6/2022.
+ Chủ trì, phối hợp với cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
- Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan đồng bộ hóa dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện và chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản lý niêm yết, công khai danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử, trụ sở đơn vị; thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1171/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên TTHC/Mã TTHC | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí nếu có | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Căn cứ pháp lý của thủ tục/Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | ||||||
a | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn 1.010927.000.00.00.H28 | 07 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
2 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp 1.010928.000.00.00.H28 | 10 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
b | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
| |||
1 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện 1.010935.000.00.00.H28 | 15 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện 1.010936.000.00.00.H28 | 10 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP |
3 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện 1.010937.000.00.00.H28 | 02 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp được ban hành tại Quyết định số 2853/QĐ- UBND ngày 05/12/2018; Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017; Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 ) | ||||||
a | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.000243.000.00.00.H28 | 16 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
2 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.000099.000.00.00.H28 | 10 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
3 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.000234.000.00.00.H28 | 15 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
4 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.000266.000.00.00.H28 | 15 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
5 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.000031.000.00.00.H28 | 03 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp 2.000189.000.00.00.H28 | 10 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp 1.000389.000.00.00.H28 |
| Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
| - Đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) | 10 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
| - Đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp | 03 |
|
|
|
|
|
8 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận 1.000160.000.00.00.H28 | 16 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
9 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 1.000138.000.00.00.H28 | 10 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp 1.000167.000.00.00.H28 | 10 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
11 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài 1.000154.000.00.00.H28 | 07 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
12 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài 1.000553.000.00.00.H28 | 15 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
13 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 1.000530.000.00.00.H28 | 03 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
14 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.000160.000.00.00.H28 | 16 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
15 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận 1.000482.000.00.00.H28 | 20 | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | X | X | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên TTHC/Mã TTHC | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí nếu có | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Căn cứ pháp lý của thủ tục | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||
* | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|
|
|
|
|
|
* | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
| ||
1 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 1.010938.000.00.00.H28 | 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | X | X | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP |
2 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 1.010939.000.00.00.H28 | 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | X | X | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP |
3 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 1.010940.000.00.00.H28 | 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | X | X | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên TTHC/Mã TTHC | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí nếu có | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Căn cứ pháp lý của thủ tục | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|
|
|
| ||
* | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
|
| |
1 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện 1.010941.000.00.00.H28 | 03 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Không | X | X | Nghị định số 116/2021/NĐ- CP |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Bãi bỏ 01 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp được công bố tại Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2019; 04 TTHC (cấp tỉnh 01 thủ tục; cấp huyện 02 thủ tục; cấp xã 01 thủ tục) lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội được công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
I | TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
a | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |||
1 | 1.000523.000.00.00.H28 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Quyết định số 1614/QĐ- UBND ngày 30/7/2019 |
b | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội | |||
1 | TT-HBI-278830-TT | Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là các cơ sở cai nghiện ma túy) | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP | Quyết định số 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 |
II | TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
|
* | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội | |||
1 | 2.000049.000.00.00.H28 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP | Quyết định số 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 |
2 | 1.000123.000.00.00.H28 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP | Quyết định số 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 |
III | TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
* | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội | |||
1 | 1.003521.000.00.00.H28 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP | Quyết định số 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
File gốc của Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh đang được cập nhật.
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | |
Số hiệu | 1171/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | |
Ngày ban hành | 2022-06-17 |
Ngày hiệu lực | 2022-06-17 |
Lĩnh vực | |
Tình trạng | Còn hiệu lực |