VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO - TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO - BỘ CÔNG AN - BỘ TƯ PHÁP - BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP | Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP
Căn cứ các quy định của pháp luật về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp,
Hướng dẫn này ban hành kèm theo Danh mục phân loại đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp và có hiệu lực kể từ ngày ký.
KT. CHÁNH ÁN | KT. VIỆN TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ QUỐC PHÒNG
THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng
Nguyễn Thành Cung
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ TƯ PHÁP
THỨ TRƯỞNG
Đinh Trung Tụng
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ CÔNG AN
THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng
Bùi Văn Nam
Nơi nhận:
- VP Trung ương Đảng (để b/c);
- VP Quốc hội (để b/c);
- VP Chủ tịch Nước (để b/c);
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Bộ Công an;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Quốc phòng;
- Lưu: VT, V7.
PHÂN LOẠI ĐƠN KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 24 /HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP ngày 08 tháng 5 năm 2014)
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG HÌNH SỰ
Số TT | Tên Quyết định, hành vi bị khiếu nại | Căn cứ ban hành Quyết định | ||||||||||||||||
1 |
Đ 34, 103, 108 BLTTHS | |||||||||||||||||
2 |
Đ 34, 106 BLTTHS | |||||||||||||||||
3 |
Đ 108 BLTTHS | |||||||||||||||||
4 |
Đ 117 BLTTHS | |||||||||||||||||
5 |
Đ 118 BLTTHS | |||||||||||||||||
6 |
Đ 34, 160 BLTTHS | |||||||||||||||||
7 |
Đ 34, 164 BLTTHS | |||||||||||||||||
8 |
Đ 34, 165 BLTTHS | |||||||||||||||||
9 |
Đ 34, 126 BLTTHS | |||||||||||||||||
10 |
Đ 127 BLTTHS | |||||||||||||||||
11 |
Đ 34, 160 BLTTHS | |||||||||||||||||
12 |
Đ 34, 164 BLTTHS | |||||||||||||||||
13 |
Đ 34, 165 BLTTHS | |||||||||||||||||
14 |
Đ 35, 130 BLTTHS | |||||||||||||||||
15 |
Đ 34 BLTTHS | |||||||||||||||||
16 |
Đ 34, 79, 86, 87 BLTTHS | |||||||||||||||||
17 |
Đ 34, 79, 92 BLTTHS | |||||||||||||||||
18 |
Đ 34, 79, 93 BLTTHS | |||||||||||||||||
19 |
Đ 34, 146 BLTTHS | |||||||||||||||||
20 |
Đ 34, 76 BLTTHS | |||||||||||||||||
21 |
Đ 81, 83, 86, 87 BLTTHS | |||||||||||||||||
22 |
Đ 34, 65 BLTTHS | |||||||||||||||||
23 |
Đ 34, 151 BLTTHS | |||||||||||||||||
24 |
Đ 34, 61 BLTTHS | |||||||||||||||||
25 |
Đ 34, 56, 57 BLTTHS | |||||||||||||||||
26 |
Đ 34, 60, 155 BLTTHS | |||||||||||||||||
27 |
Đ 34, 60, 73, 155, 159 BLTTHS | |||||||||||||||||
28 |
Đ 34, 163 BLTTHS | |||||||||||||||||
29 |
Đ 34, 91 BLTTHS | |||||||||||||||||
30 |
Đ 34, 81 BLTTHS | |||||||||||||||||
31 |
Đ 34, 88 BLTTHS | |||||||||||||||||
32 |
Đ 34, 88 BLTTHS | |||||||||||||||||
33 |
Đ 34, 141 BLTTHS | |||||||||||||||||
34 |
Đ 34, 144 BLTTHS | |||||||||||||||||
35 |
Đ 34, 146 BLTTHS | |||||||||||||||||
36 |
Đ 35, Đ 130 BLTTHS | |||||||||||||||||
37 |
Đ 35, Đ 134 BLTTHS | |||||||||||||||||
38 |
Đ 34, 35, 82 BLTTHS | |||||||||||||||||
39 |
Đ 34, 35, 83, 85 BLTTHS | |||||||||||||||||
40 |
Đ 89, 90 BLTTHS | |||||||||||||||||
41 |
Đ 34, 35, 129 BLTTHS | |||||||||||||||||
42 |
Đ 34, 35, 130 BLTTHS | |||||||||||||||||
43 |
Đ 34, 35, 131 BLTTHS | |||||||||||||||||
44 |
Đ 34, 35, 133 BLTTHS | |||||||||||||||||
45 |
Đ 34, 35, 134 BLTTHS | |||||||||||||||||
46 |
Đ 34, 35, 135 BLTTHS | |||||||||||||||||
47 |
Đ 34, 35, 137 BLTTHS | |||||||||||||||||
48 |
Đ 34, 35, 138 BLTTHS | |||||||||||||||||
49 |
Đ 34, 35, 139 BLTTHS | |||||||||||||||||
50 |
Đ 34, 35, 142 BLTTHS | |||||||||||||||||
51 |
Đ 34, 35, 143 BLTTHS | |||||||||||||||||
52 |
Đ 34, 35, 144 BLTTHS | |||||||||||||||||
53 |
Đ 34, 35, 145 BLTTHS | |||||||||||||||||
54 |
Đ 34, 35, 146 BLTTHS | |||||||||||||||||
55 |
Đ 34, 35, 147 BLTTHS | |||||||||||||||||
56 |
Đ 34, 35, 150 BLTTHS | |||||||||||||||||
57 |
Đ 34, 35, 151 BLTTHS | |||||||||||||||||
58 |
Đ 34, 35, 152 BLTTHS | |||||||||||||||||
59 |
Đ 34, 35, 153 BLTTHS | |||||||||||||||||
60 |
Đ 34, 35, 157, 158 BLTTHS | |||||||||||||||||
61 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | |||||||||||||||||
62 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | |||||||||||||||||
STT |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo | (Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết | ||||||||||||||||
| Viện trưởng VKS cùng cấp giải quyết | |||||||||||||||||
63 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 329 BLTTHS | ||||||||||||||||
64 |
Đ 34 BLTTHS | Nt
| ||||||||||||||||
65 |
Đ 34 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
66 |
Đ 34, 44 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
67 |
Đ 329 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
| VKS cấp có thẩm quyền truy tố | |||||||||||||||||
68 |
Đ 111 BLTTHS | Đ 332 BLTTHS | ||||||||||||||||
69 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
70 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 337 BLTTHS | ||||||||||||||||
| Viện trưởng VKS cùng cấp | |||||||||||||||||
71 |
Đ 36, 104, 109 BLTTHS | Đ 330 BLTTHS | ||||||||||||||||
72 |
Đ 36, 91 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
73 |
Đ 36, 76 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
74 |
Đ 36, 92 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
75 |
Đ 36, 112 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
76 |
Đ 36, 155 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
77 |
Đ 36, 159 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
78 |
Đ 36, 169 | Nt | ||||||||||||||||
79 |
Đ 36, 165 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
80 |
Đ 36 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
81 |
Đ 56 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
82 |
Đ 57, 305 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
83 |
Đ 60 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
84 |
Đ 61 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
85 |
Đ 61 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
86 |
Đ 80 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
87 |
Đ 80 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
88 |
Đ 80 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
89 |
Đ 81 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
90 |
Đ 85 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
91 |
Đ 86 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
92 |
Đ 87 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
93 |
Đ 88 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
94 |
Đ 88 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
95 |
Đ 88 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
96 |
Đ 93 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
97 |
Đ 93 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
98 |
Đ 94 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
99 |
Đ 95 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
100 |
Đ 106 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
101 |
Đ 109 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
102 |
Đ 112, 126 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
103 |
Đ 116 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
104 |
Đ 117 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
105 |
Đ 119 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
106 |
Đ 120 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
107 |
Đ 120 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
108 |
Đ 122 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
109 |
Đ 126, BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
110 |
Đ 127 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
111 |
Đ 129 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
112 |
Đ 130 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
113 |
Đ 132 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
114 |
Đ 133 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
115 |
Đ 134 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
116 |
Đ 136 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
117 |
Đ 137 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
118 |
Đ 138 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
119 |
Đ 141 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
120 |
Đ 141 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
121 |
Đ 144 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
122 |
Đ 146 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
123 |
Đ 153 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
124 |
Đ 155, 159 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
125 |
Đ 164 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
126 |
Đ 165 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
127 |
Đ 166 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
128 |
Đ 166 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
129 |
Đ 166 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
130 |
Đ 166 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
131 |
Đ 166 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
132 |
Đ 166 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
133 |
Đ 167 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
134 |
Đ 168 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
135 |
Đ 169 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
136 |
Đ 169 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
137 |
Đ 169 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
138 |
Đ 304 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
139 |
Đ 317 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
140 |
Đ 320 BLTTHS | Đ 320 BLTTHS | ||||||||||||||||
141 |
Đ 323 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
142 |
Đ 323 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
143 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 330 BLTTHS | ||||||||||||||||
144 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 337 BLTTHS | ||||||||||||||||
| Viện trưởng VKS cấp trên trực tiếp | |||||||||||||||||
145 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 330 BLTTHS | ||||||||||||||||
146 |
Đ 36 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
147 |
Đ 36 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
148 |
Đ 36 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
149 |
Đ 36 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
150 |
Đ 36 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
151 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
152 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 337 BLTTHS | ||||||||||||||||
| Viện trưởng VKS cùng cấp | |||||||||||||||||
153 |
Đ181 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
154 |
Đ 232 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
155 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 330 BLTTHS | ||||||||||||||||
156 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 337 BLTTHS | ||||||||||||||||
| Viện trưởng VKS cấp trên trực tiếp | |||||||||||||||||
157 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng |
| ||||||||||||||||
158 |
Đ 45, 36 BLTTHS | Đ 330 BLTTHS | ||||||||||||||||
159 |
Đ 36 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
160 |
Đ 36 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
161 |
Đ 36 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
162 |
Đ 330 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
163 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
164 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 337 BLTTHS | ||||||||||||||||
STT |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo | (Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết
| ||||||||||||||||
| Chánh án TA cùng cấp | |||||||||||||||||
165 |
Đ 38, 39, 80, 177 BLTTHS | Đ 331 BLTTHS | ||||||||||||||||
166 |
Đ 39, 179 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
167 |
Đ 176, 242 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
168 |
Đ 182 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
169 |
Đ 39, 176 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
170 |
Đ 39, 183 BLTTHS | Đ 331, 176 | ||||||||||||||||
171 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 331 BLTTHS | ||||||||||||||||
172 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 337 BLTTHS | ||||||||||||||||
| Tòa án cấp trên | |||||||||||||||||
173 |
Đ 38 BLTTHS | Đ 331 BLTTHS | ||||||||||||||||
174 |
Đ 38 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
175 |
Đ 174 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
176 |
Đ 38, 176 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
177 |
Đ 38 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
178 |
Đ 38 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
179 |
Đ 38 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
180 |
Đ 80, 88 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
181 |
Đ 175 BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
182 |
Đ 331BLTTHS | Nt | ||||||||||||||||
183 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 331 BLTTHS | ||||||||||||||||
184 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 337 BLTTHS | ||||||||||||||||
STT |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo | (Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết | ||||||||||||||||
| Chánh án TA cùng cấp | |||||||||||||||||
185 |
Đ 89 BLTTDS | Đ 396 BLTTDS | ||||||||||||||||
186 |
Đ 90 BLTTDS | Nt | ||||||||||||||||
187 |
Đ 92 BLTTDS | Nt | ||||||||||||||||
188 |
Đ 93 BLTTDS | Nt | ||||||||||||||||
189 |
Đ 94 BLTTDS | Nt | ||||||||||||||||
190 |
Đ 100, 102 BLTTDS | Đ 125 BLTTDS | ||||||||||||||||
191 |
Đ 170 BLTTDS | Đ 170 BLTTDS | ||||||||||||||||
192 |
Đ 179 BLTTDS | Đ 396 BLTTDS | ||||||||||||||||
193 |
Đ 179 BLTTDS | Nt | ||||||||||||||||
194 |
Đ 313 BLTTDS | Nt | ||||||||||||||||
195 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
196 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 401 BLTTDS | ||||||||||||||||
| TA cấp trên | |||||||||||||||||
197 |
Đ 37 BLTTDS | Đ 396 BLTTDS | ||||||||||||||||
198 |
Đ 38 BLTTDS | Nt | ||||||||||||||||
199 |
Đ 40 BLTTDS | Nt | ||||||||||||||||
200 |
Đ 40 BLTTDS | Nt | ||||||||||||||||
201 |
Đ 40 BLTTDS | Nt | ||||||||||||||||
202 |
Đ 40 BLTTDS | Nt | ||||||||||||||||
203 |
Đ 40 BLTTDS | Nt | ||||||||||||||||
204 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
205 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ, 396 401 BLTTDS | ||||||||||||||||
206 |
Đ 396 BLTTDS | Đ 396 BLTTDS | ||||||||||||||||
STT |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo | (Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết | ||||||||||||||||
| Viện trưởng VKS cùng cấp | |||||||||||||||||
207 |
Đ 234 BLTTDS | Đ 395 BLTTDS | ||||||||||||||||
208 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
209 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 401 BLTTDS | ||||||||||||||||
| Viện trưởng VKS cấp trên | |||||||||||||||||
210 |
Đ 44 BLTTDS | Đ 395 BLTTDS | ||||||||||||||||
211 |
Đ 51 BLTTDS | Nt | ||||||||||||||||
212 |
Đ 395 BLTTDS | Nt | ||||||||||||||||
213 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
214 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 401 BLTTDS | ||||||||||||||||
STT |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo | (Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết | ||||||||||||||||
| Chánh án TA cùng cấp | |||||||||||||||||
215 |
Đ 32, Luật TTHC | Đ 32 Luật TTHC | ||||||||||||||||
216 |
Đ 36 Luật TTHC | Đ 71 Luật TTHC | ||||||||||||||||
217 |
Đ 82 Luật TTHC | Đ 254 Luật TTHC | ||||||||||||||||
218 |
Đ 83 Luật TTHC | Nt | ||||||||||||||||
219 |
Đ 85 Luật TTHC | Nt | ||||||||||||||||
220 |
Đ 86 Luật TTHC | Nt | ||||||||||||||||
221 |
Đ 87 Luật TTHC | Nt | ||||||||||||||||
222 |
Đ 109 Luật TTHC | Đ 110 Luật TTHC | ||||||||||||||||
223 |
Đ 117 Luật TTHC | Đ 254 Luật TTHC | ||||||||||||||||
224 |
Đ 36, 123 Luật TTHC | Nt | ||||||||||||||||
225 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
226 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 259 Luật TTHC | ||||||||||||||||
| TA cấp trên | |||||||||||||||||
227 |
Đ 33, 35 Luật TTHC | Đ 254 Luật TTHC | ||||||||||||||||
228 |
Đ 35 Luật TTHC | Nt | ||||||||||||||||
229 |
Đ 35 Luật TTHC | Nt | ||||||||||||||||
230 |
Đ 35 Luật TTHC | Nt | ||||||||||||||||
231 |
Đ 35, 46 Luật TTHC | Nt | ||||||||||||||||
232 |
Đ 35 Luật TTHC | Nt | ||||||||||||||||
233 |
Đ 254 Luật TTHC | Nt | ||||||||||||||||
234 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
235 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 259 Luật TTHC | ||||||||||||||||
STT |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo | (Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết | ||||||||||||||||
| Viện trưởng VKS cùng cấp | |||||||||||||||||
236 |
Đ 78, 87 Luật TTHC | Đ 253 Luật TTHC | ||||||||||||||||
237 |
Đ 160 Luật TTHC | Nt | ||||||||||||||||
238 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 253 Luật TTHC | ||||||||||||||||
239 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 259 Luật TTHC | ||||||||||||||||
| Viện trưởng VKS cấp trên | |||||||||||||||||
240 |
Đ 39, 46 Luật TTHC | Đ 253 Luật TTHC | ||||||||||||||||
241 |
Đ 39, 46 Luật TTHC | Nt | ||||||||||||||||
242 |
Đ 253 Luật TTHC | Nt | ||||||||||||||||
243 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
244 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 259 Luật TTHC | ||||||||||||||||
STT |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo | (Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết | ||||||||||||||||
| Chủ tịch UBND cấp xã | |||||||||||||||||
245 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | 152 Luật THAHS | ||||||||||||||||
246 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | 168 Luật THAHS | ||||||||||||||||
247 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Chủ tịch UBND cấp huyện - Đ 168 Luật THAHS | ||||||||||||||||
| Thủ trưởng cơ quan THAHS CA cấp huyện | |||||||||||||||||
248 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | 152 Luật THAHS | ||||||||||||||||
249 |
Đ 24 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
250 |
Đ 26 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
251 |
Đ 32 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
252 |
Đ 63 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
253 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 168 Luật THAHS | ||||||||||||||||
| Trưởng CA cấp huyện | |||||||||||||||||
254 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 152 Luật THAHS | ||||||||||||||||
255 |
Đ 152 Luật THAHS | Đ 152 Luật THAHS | ||||||||||||||||
256 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 168 Luật THAHS | ||||||||||||||||
| Thủ trưởng cơ quan THAHS CA cấp tỉnh | |||||||||||||||||
257 |
Đ 31 Luật THAHS | Đ 152 Luật THAHS | ||||||||||||||||
258 |
Đ 33 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
259 |
Đ 40 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
260 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
261 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 168 Luật THAHS | ||||||||||||||||
| Giám đốc CA cấp tỉnh | |||||||||||||||||
262 |
Đ 13, 16 Luật THAHS | Đ 152, 135 Luật THAHS | ||||||||||||||||
263 |
Đ 24 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
264 |
Đ 16 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
265 |
Đ 13, 16 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
266 |
Đ 152 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
267 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
268 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 168 Luật THAHS | ||||||||||||||||
| Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS | |||||||||||||||||
269 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 152, 153 Luật THAHS | ||||||||||||||||
270 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 168 Luật THAHS | ||||||||||||||||
| Bộ trưởng Bộ Công an | |||||||||||||||||
271 |
Đ 11, 12 Luật THAHS | Đ 152, 153 Luật THAHS | ||||||||||||||||
272 |
Đ 41 Luật THAHS | Đ 152 Luật THAHS | ||||||||||||||||
273 |
Đ 152, 153 Luật THAHS | Đ 152, 153 Luật THAHS | ||||||||||||||||
274 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
275 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 168 Luật THAHS | ||||||||||||||||
STT |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo | (Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết | ||||||||||||||||
| Thủ trưởng cơ quan HAHS cấp quân khu | |||||||||||||||||
276 |
Đ 16, 35 Luật THAHS | Đ 153 Luật THAHS | ||||||||||||||||
277 |
Đ 16 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
278 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
279 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 168 Luật THAHS | ||||||||||||||||
| Tư lệnh quân khu và tương đương | |||||||||||||||||
280 |
Đ 35 Luật THAHS | Đ 153 Luật THAHS | ||||||||||||||||
281 |
Đ 40 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
282 |
Đ 60 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
283 |
153 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
284 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
285 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 168 | ||||||||||||||||
| Thủ trưởng cơ quan quản lý THAHS Bộ Quốc phòng | |||||||||||||||||
286 |
Đ 16 Luật THAHS | Đ 153 Luật THAHS | ||||||||||||||||
287 |
Đ 16, 35 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
288 |
Đ 40 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
289 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
290 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 168 Luật THAHS | ||||||||||||||||
| Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |||||||||||||||||
291 |
Đ 12 Luật THAHS | Đ 153 Luật THAHS | ||||||||||||||||
292 |
Đ 35 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
293 |
Đ 153 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
294 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
295 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 168 Luật THAHS | ||||||||||||||||
STT |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo | (Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết | ||||||||||||||||
| Viện trưởng VKS cấp tỉnh, quân khu | |||||||||||||||||
296 |
Đ 16 Luật THAHS | Đ 152, 153 Luật THAHS | ||||||||||||||||
297 |
Đ 16 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
298 |
Đ23 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
299 |
Đ 27 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
300 |
Đ 29, 30 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
301 |
Đ 31 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
302 |
Đ 33 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
303 |
Đ 34 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
304 |
Đ 36 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
305 |
Đ 38 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
306 |
42, 52 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
307 |
43, 52 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
308 |
44, 52 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
309 |
45 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
310 |
46 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
311 |
47, 53 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
312 |
48 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
313 |
49 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
314 |
51 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
315 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 168 Luật THAHS | ||||||||||||||||
| Viện trưởng VKS cấp trên trực tiếp | |||||||||||||||||
316 |
Đ 32 Luật THAHS | Đ 8 Luật TCVKSND | ||||||||||||||||
317 |
Đ 141 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
318 |
Đ 141 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
319 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Nt | ||||||||||||||||
320 |
152 Luật THAHS | Nt | ||||||||||||||||
321 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 14 Luật tố cáo | ||||||||||||||||
322 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 168 Luật THAHS | ||||||||||||||||
STT |
Căn cứ ban hành Quyết định, hành vi bị khiếu nại, tố cáo | (Điều, Luật) quy định thẩm quyền giải quyết | ||||||||||||||||
| Thủ trưởng cơ quan THADS cấp huyện | |||||||||||||||||
323 |
Điều 20 Luật THADS | Đ 142 Luật THADS | ||||||||||||||||
324 |
Điều 20 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
325 |
Điều 20 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
326 |
Điều 20 và các điều luật tương ứng quy định về việc phải ban hành các quyết định, văn bản về thi hành án theo quy định của Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
327 |
Điều 20 và các điều luật tương ứng quy định về việc phải ban hành các quyết định, văn bản về thi hành án theo quy định của Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
328 |
Điều 20 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
329 |
Điều 39, 40, 41, 42, 43 và các quy định tương ứng với các Thông báo về thi hành án trong Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
330 |
Điều 44 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
331 |
Điều 47 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
332 |
Điều 58 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
333 |
Đ 126 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
334 |
Điều 71, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 83 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
335 |
Điều 71, 78 | Nt | ||||||||||||||||
336 |
Điều 71, 84, 87 đến Điều 97, Điều 110 đến Điều 113 Luật Thi hành án dân sự | Nt | ||||||||||||||||
337 |
Điều 71, 84, 107, 108, 109 Luật Thi hành án dân sự | Nt | ||||||||||||||||
338 |
Điều 114 đến Điều 117 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
339 |
Điều 118 đến Điều 121 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
340 |
Điều 85, 98 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
341 |
Điều 99 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
342 |
Điều 101 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
343 |
Điều 100 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
344 |
Điều 105 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
345 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng quy định về các hành vi theo quy định của Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
346 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng về thông báo của Luật Thi hành án dân sự | Nt | ||||||||||||||||
347 |
Điều 66, 67 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
348 |
Điều 77 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
349 |
Điều 66, 68 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
350 |
Điều 66, 69 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
351 |
Điều 69 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
352 |
Điều 71, 76 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
353 |
Điều 71, 78 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
354 |
Điều 71, 79 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
355 |
Điều 71, 80 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
356 |
Điều 71, 81 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
357 |
Điều 71, 82 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
358 |
Điều 71, 89 đến 97 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
359 |
Điều 71, 84 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
360 |
Điều 71, 107 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
361 |
Điều 71, 109 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
362 |
Điều 71, 111 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
363 |
Điều 71, 114 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
364 |
Điều 71, 115 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
365 |
Điều 71, 116 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
366 |
Điều 71, 117 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
367 |
Điều 71, 118 Luật THADs | Nt | ||||||||||||||||
368 |
Điều 71, 119 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
369 |
Điều 71, 120 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
370 |
Điều 71, 121 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
371 |
Điều 68 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
372 |
Điều 104 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
373 |
Điều 103 Luật THADS |
| ||||||||||||||||
374 |
Điều 105 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
375 |
Điều 163 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
376 |
Đ 37, 54, 57, 137 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
377 |
Quy định tại các Điều luật về việc ban hành các Quyết định, văn bản của Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
378 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng liên quan đến các hành vi vi phạm của Luật Thi hành án dân sự | Đ 157 Luật THADS | ||||||||||||||||
| Thủ trưởng cơ quan THADS cấp tỉnh (quân khu) | |||||||||||||||||
|
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Điều 142 Luật THADS | ||||||||||||||||
| Thủ trưởng cơ quan THADS cấp tỉnh | |||||||||||||||||
379 |
Điều 30 Luật THADS | Đ 142 Luật THADS | ||||||||||||||||
380 |
Điều 34 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
380 |
Điều 36 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
382 |
Điều 36 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
383 |
Điều 37, 54, 57, 137 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
384 |
Điều 48 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
385 |
Điều 48,49,135 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
386 |
Điều 49 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
387 |
Điều 50, 137 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
388 |
Điều 132 Luật Thi hành án dân sự | Nt | ||||||||||||||||
389 |
Điều 51 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
390 |
Điều 53 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
391 |
Điều 55, 56 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
392 |
Điều 60 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
393 |
Điều 60 Luật THADS và văn bản hướng dẫn thi hành | Nt | ||||||||||||||||
394 |
Điều 125 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
395 |
Điều 126 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
396 |
Điều 126 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
397 |
Điều 73 Luật Thi hành án dân sự | Nt | ||||||||||||||||
398 |
Điều 137 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
399 |
Điều 163 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
400 |
Điều 157 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
401 |
Điều 142 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
402 |
Quy định tại các Điều luật về việc ban hành các Quyết định, văn bản của Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
403 |
Quy định tại các Điều luật về việc ban hành các Quyết định, văn bản của Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
404 |
Nt | Nt | ||||||||||||||||
405 |
Nt | Nt | ||||||||||||||||
406 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 157 Luật THADS | ||||||||||||||||
| Thủ trưởng cơ quan quản lý THADS thuộc Bộ TP (Bộ QP) | |||||||||||||||||
407 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 142 Luật THADS | ||||||||||||||||
408 |
Điều 35 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
409 |
Điều 11 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
410 |
Điều 11 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
411 |
Điều 142 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
412 |
Điều 142 Luật THADS | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | ||||||||||||||||
413 |
Quy định tại các Điều luật về việc ban hành các Quyết định, văn bản của Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
414 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Đ 157 Luật THADS | ||||||||||||||||
| Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Bộ Quốc phòng) | |||||||||||||||||
415 |
Điều 142 Luật THADS | Điều 142 Luật THADS, Bộ trưởng Bộ Tư pháp | ||||||||||||||||
416 |
Điều 142 Luật THADS | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | ||||||||||||||||
417 |
Điều 142 Luật THADS | Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng | ||||||||||||||||
418 |
Điều 142 Luật THADS | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | ||||||||||||||||
419 |
Điều 142 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
420 |
Điều 142 Luật THADS | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | ||||||||||||||||
421 |
Điều 142 Luật THADS | Nt | ||||||||||||||||
422 |
Điều 142 Luật THADS | Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng | ||||||||||||||||
423 |
Quy định ở từng điều luật tương ứng | Điều 157 Luật THADS | ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa: Hướng dẫn 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP, Hướng dẫn số 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP, Hướng dẫn 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP của Bộ Công An, Bộ Quốc phòng, Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Hướng dẫn số 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP của Bộ Công An, Bộ Quốc phòng, Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Hướng dẫn 24 HD VKSTC TATC BCA BTP BQP của Bộ Công An, Bộ Quốc phòng, Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP
File gốc của Hướng dẫn liên ngành 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP năm 2014 về phân loại đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp do Viện kiểm sát nhân dân tối cao – Tòa án nhân dân tối cao – Bộ Công an – Bộ Tư pháp – Bộ Quốc phòng ban hành đang được cập nhật.
Hướng dẫn liên ngành 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP năm 2014 về phân loại đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp do Viện kiểm sát nhân dân tối cao – Tòa án nhân dân tối cao – Bộ Công an – Bộ Tư pháp – Bộ Quốc phòng ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Công An, Bộ Quốc phòng, Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Số hiệu | 24/HD-VKSTC-TATC-BCA-BTP-BQP |
Loại văn bản | Hướng dẫn |
Người ký | Đinh Trung Tụng, Bùi Văn Nam, Nguyễn Thị Thủy Khiêm, Nguyễn Thành Cung, Bùi Ngọc Hòa |
Ngày ban hành | 2014-05-08 |
Ngày hiệu lực | 2014-05-08 |
Lĩnh vực | Tố tụng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |