Số hiệu | 460/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Kạn |
Ngày ban hành | 22/03/2024 |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 460/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
4-5 |
2 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
6 |
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
7 |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
8 |
5 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
9 |
1.1. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, xem xét, xin ý kiến và dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
Chuyên viên phòng QLTM |
17 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
1.2. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, xem xét, xin ý kiến và dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
Chuyên viên phòng QLTM |
37 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
40 ngày |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
Chuyên viên phòng QLTM |
11 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
Chuyên viên phòng QLTM |
11 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
Chuyên viên phòng QLTM |
11 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại (QLTM) xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
Chuyên viên phòng QLTM |
27 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
Số hiệu | 460/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Kạn |
Ngày ban hành | 22/03/2024 |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 460/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Kạn |
Ngày ban hành | 22/03/2024 |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |