Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2022 thông qua Phương án đơn giản hóa 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre

Value copied successfully!
Số hiệu 2134/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 20/09/2022
Người ký Trần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
TỈNH BẾN TRE
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 2134/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Bến\r\n Tre, ngày 20 tháng 9 năm 2022

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH\r\nVỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẾN TRE

\r\n\r\n

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22\r\ntháng 11 năm 2019;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP\r\nngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định\r\nsố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP\r\nngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp\r\nvụ kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công\r\nThương tại Tờ trình số 2009/TTr-SCT ngày 08 tháng 9 năm 2022.

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Thông qua Phương án đơn\r\ngiản hóa 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải\r\nquyết của tỉnh Bến Tre (Phụ lục đính kèm).

\r\n\r\n

Điều 2. Giao Sở Công Thương tham mưu dự thảo văn bản thực\r\nthi Phương án đơn giản hoá, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm\r\nquyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.

\r\n\r\n

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở\r\nCông Thương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết\r\nđịnh này.

\r\n\r\n

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể\r\ntừ ngày ký./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 3;
\r\n - Bộ Công Thương;
\r\n - Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
\r\n - Chủ tịch, các Phó CT.UBND tỉnh;
\r\n - Các Phó CVP. UBND tỉnh;
\r\n - Sở Công Thương;
\r\n - Phòng KSTT, KT, TT.PVHCC;
\r\n - Cổng TTĐT tỉnh;
\r\n - Lưu: VT.

\r\n
\r\n

CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Trần Ngọc Tam

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC

\r\n\r\n

PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC\r\nCÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẾN TRE
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

\r\n\r\n

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH\r\nCẤP TỈNH

\r\n\r\n

I. Lĩnh vực: Lưu\r\nthông hàng hóa trong nước (06 TTHC)

\r\n\r\n

1.1. Thủ tục: Cấp Giấy phép mua\r\nbán nguyên liệu thuốc lá (mã số TTHC: 2.000626).

\r\n\r\n

1.1.1. Nội dung đơn giản hóa:

\r\n\r\n

- Về thời gian giải quyết thủ tục\r\nhành chính: Kiến nghị rút ngắn thời gian giải quyết từ\r\n10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n

- Lý do: Đối\r\nvới thủ tục này, công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hướng\r\ndẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định và chuyển về Sở Công Thương trong\r\nthời hạn là 1/2 ngày làm việc. Phòng chuyên môn, nghiệp vụ xem xét, thẩm định\r\ntheo quy định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả trong thời hạn là 06 ngày\r\nlàm việc. Việc phát hành và chuyển kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm Phục vụ\r\nhành chính công trong thời hạn là 1/2 ngày làm việc để trả kết quả cho tổ chức,\r\ncá nhân. Do đó, thời hạn giải quyết nhóm thủ tục này chỉ cần 07 ngày làm việc\r\nlà phù hợp.

\r\n\r\n

1.1.2. Kiến nghị thực thi:

\r\n\r\n

Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 11 Nghị định\r\nsố 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và\r\nbiện pháp thi hành Luật phòng chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc\r\nlá, như sau:

\r\n\r\n

“Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể\r\ntừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp\r\nGiấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng\r\nđược điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản\r\ntrả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do”.

\r\n\r\n

1.1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

\r\n\r\n

- Tiết kiệm thời gian thực hiện thủ tục\r\nhành chính;

\r\n\r\n

- Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm và so\r\nvới quy định hiện hành là: 30%.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

1.2. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung\r\nGiấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (mã số TTHC: 2.000204).

\r\n\r\n

1.2.1. Nội dung đơn giản hóa:

\r\n\r\n

- Về thời gian giải quyết thủ tục\r\nhành chính: Kiến nghị rút ngắn thời gian giải quyết từ\r\n15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n

- Lý do:\r\nĐối với thủ tục này, công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công\r\nhướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định và chuyển về Sở Công Thương\r\ntrong thời hạn là 1/2 ngày làm việc. Phòng chuyên môn, nghiệp vụ xem xét, thẩm\r\nđịnh theo quy định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả trong thời hạn là 09\r\nngày làm việc. Việc phát hành và chuyển kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm Phục\r\nvụ hành chính công trong thời hạn là 1/2 ngày làm việc để trả kết quả cho tổ chức,\r\ncá nhân. Do đó, thời hạn giải quyết nhóm thủ tục này chỉ cần 10 ngày làm việc\r\nlà phù hợp.

\r\n\r\n

1.2.2. Kiến nghị thực thi:

\r\n\r\n

Sửa đổi điểm b khoản 3 Điều 38 Nghị định\r\nsố 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và\r\nbiện pháp thi hành Luật phòng chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc\r\nlá, như sau:

\r\n\r\n

“Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể\r\ntừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp sửa đổi, bổ\r\nsung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp tổ chức, cá nhân không\r\nđáp ứng được điều kiện theo quy định cơ quan có thẩm\r\nquyền cấp phép sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và\r\nnêu rõ lý do”

\r\n\r\n

1.2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

\r\n\r\n

- Tiết kiệm thời gian thực hiện thủ tục\r\nhành chính;

\r\n\r\n

- Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm và so\r\nvới quy định hiện hành là: 33,33%.

\r\n\r\n

1.3. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép\r\nmua bán nguyên liệu thuốc lá (mã số TTHC: 2.000622).

\r\n\r\n

1.3.1. Nội dung đơn giản hóa:

\r\n\r\n

- Về thời gian giải quyết thủ tục\r\nhành chính: Kiến nghị rút ngắn thời gian giải quyết từ\r\n15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n

- Lý do:\r\nĐối với thủ tục này, công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công\r\nhướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định và chuyển về Sở Công Thương\r\ntrong thời hạn là 1/2 ngày làm việc. Phòng chuyên môn, nghiệp vụ xem xét, thẩm\r\nđịnh theo quy định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả trong thời hạn là 09\r\nngày làm việc. Việc phát hành và chuyển kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm Phục\r\nvụ hành chính công trong thời hạn là 1/2 ngày làm việc để trả kết quả cho tổ chức,\r\ncá nhân. Do đó, thời hạn giải quyết nhóm thủ tục này chỉ cần 10 ngày làm việc\r\nlà phù hợp.

\r\n\r\n

1.3.2. Kiến nghị thực thi:

\r\n\r\n

Sửa đổi điểm b khoản 3 Điều 39 Nghị định\r\nsố 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và\r\nbiện pháp thi hành Luật phòng chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc\r\nlá, như sau:

\r\n\r\n

“Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể\r\ntừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp tổ\r\nchức, cá nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định cơ quan có thẩm\r\nquyền cấp phép sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do”.

\r\n\r\n

1.3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

\r\n\r\n

- Tiết kiệm thời gian thực hiện thủ tục\r\nhành chính;

\r\n\r\n

- Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm và so\r\nvới quy định hiện hành là: 33,33%.

\r\n\r\n

1.4. Nhóm thủ tục (03 thủ tục):

\r\n\r\n

- Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện\r\nlàm đại lý bán lẻ xăng dầu (mã số TTHC: 2.000673).

\r\n\r\n

- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận\r\nđủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (mã số TTHC: 2.000645).

\r\n\r\n

- Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện\r\nlàm đại lý bán lẻ xăng dầu (mã số TTHC: 2.000672).

\r\n\r\n

1.4.1. Nội dung đơn giản hóa:

\r\n\r\n

- Về thời gian giải quyết thủ tục\r\nhành chính: Kiến nghị rút ngắn thời gian giải quyết từ\r\n30 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n

- Lý do:\r\nĐối với nhóm thủ tục này, công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính\r\ncông hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định và chuyển về Sở Công\r\nThương trong thời hạn là 1/2 ngày làm việc. Phòng chuyên môn, nghiệp vụ xem\r\nxét, thẩm định theo quy định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả trong thời\r\nhạn là 19 ngày làm việc. Việc phát hành và chuyển kết quả giải quyết TTHC về\r\nTrung tâm Phục vụ hành chính công trong thời hạn là 1/2 ngày làm việc để trả kết\r\nquả cho tổ chức, cá nhân. Do đó, thời hạn giải quyết nhóm thủ tục này chỉ cần\r\n20 ngày làm việc là phù hợp.

\r\n\r\n

1.4.2. Kiến nghị thực thi:

\r\n\r\n

Sửa đổi điểm c, khoản 5, Điều 20 Nghị\r\nđịnh số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng\r\ndầu, như sau:

\r\n\r\n

“Trong thời hạn hai mươi (20) ngày\r\nlàm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan\r\ncó thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Nghị định này cho thương nhân. Trường hợp từ chối\r\ncấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng\r\nvăn bản và nêu rõ lý do”.

\r\n\r\n

1.4.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

\r\n\r\n

- Tiết kiệm thời gian thực hiện thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

- Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm và so\r\nvới quy định hiện hành là: 33,33%.

\r\n\r\n

II. Lĩnh vực: Kinh\r\ndoanh khí (07 thủ tục):

\r\n\r\n

2.1. Nhóm TTHC (03 thủ tục):

\r\n\r\n

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều\r\nkiện trạm nạp LPG vào chai (mã số TTHC: 2.000207).

\r\n\r\n

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (mã số TTHC: 2.000194).

\r\n\r\n

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều\r\nkiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (mã số TTHC: 2.000156).

\r\n\r\n

2.1.1. Nội dung đơn giản hóa:

\r\n\r\n

- Về thời gian giải quyết thủ tục\r\nhành chính: Kiến nghị rút ngắn thời gian giải quyết từ\r\n07 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n

- Lý do:\r\nĐối với nhóm thủ tục này, công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính\r\ncông hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định và chuyển về Sở Công Thương trong thời hạn là 1/2 ngày làm việc. Phòng chuyên\r\nmôn, nghiệp vụ xem xét, thẩm định theo quy định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt\r\nkết quả trong thời hạn là 02 ngày làm việc. Việc phát hành và chuyển kết quả giải\r\nquyết TTHC về Trung tâm Phục vụ hành chính công trong thời hạn là 1/2 ngày làm\r\nviệc để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Do đó, thời hạn giải quyết nhóm thủ tục\r\nnày chỉ cần 03 ngày làm việc là phù hợp.

\r\n\r\n

2.1.2. Kiến nghị thực thi:

\r\n\r\n

Đề nghị sửa đổi điểm d khoản 1 Điều\r\n45 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh\r\ndoanh khí, như sau:

\r\n\r\n

“Trên cơ sở kiểm tra hồ sơ cấp Giấy\r\nchứng nhận được lưu,\r\ntrong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được\r\nhồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp lại\r\nGiấy chứng nhận ”

\r\n\r\n

2.1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

\r\n\r\n

- Tiết kiệm thời gian thực hiện thủ tục\r\nhành chính;

\r\n\r\n

- Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm và so\r\nvới quy định hiện hành là: 57,14%.

\r\n\r\n

2.2. Nhóm TTHC (03 thủ tục):

\r\n\r\n

- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ\r\nđiều kiện trạm nạp LPG vào chai (mã số TTHC: 2.000201).

\r\n\r\n

- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ\r\nđiều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (mã số TTHC: 2.000175)

\r\n\r\n

- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ\r\nđiều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (mã số TTHC: 2.000387).

\r\n\r\n

2.2.1. Nội dung đơn giản hóa:

\r\n\r\n

- Về thời gian giải quyết thủ tục\r\nhành chính: Kiến nghị rút ngắn thời gian giải quyết từ\r\n07 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n

- Lý do:\r\nĐối với nhóm thủ tục này, công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính\r\ncông hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định và chuyển về Sở Công\r\nThương trong thời hạn là 1/2 ngày làm việc. Phòng chuyên môn, nghiệp vụ xem\r\nxét, thẩm định theo quy định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả trong thời\r\nhạn là 02 ngày làm việc. Việc phát hành và chuyển kết quả giải quyết TTHC về\r\nTrung tâm Phục vụ hành chính công trong thời hạn là 1/2 ngày làm việc để\r\ntrả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Do đó, thời hạn giải quyết nhóm\r\nthủ tục này chỉ cần 03 ngày làm việc là phù hợp.

\r\n\r\n

2.2.2. Kiến nghị thực thi:

\r\n\r\n

Đề nghị sửa đổi điểm c khoản 2 Điều\r\n45 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh\r\ndoanh khí, như sau:

\r\n\r\n

“Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể\r\ntừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có\r\nthẩm quyền cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận. Thời hạn hiệu lực\r\ncủa Giấy chứng nhận không thay đổi.”

\r\n\r\n

2.2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

\r\n\r\n

- Tiết kiệm thời gian thực hiện thủ tục\r\nhành chính;

\r\n\r\n

- Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm và so\r\nvới quy định hiện hành là: 57,14%.

\r\n\r\n

2.3. TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ\r\nđiều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (mã số TTHC: 1.000444).

\r\n\r\n

2.3.1. Nội dung đơn giản hóa:

\r\n\r\n

- Về thời gian giải quyết thủ tục\r\nhành chính: Kiến nghị rút ngắn thời gian giải quyết từ\r\n15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n

- Lý do:\r\nĐối với thủ tục này, công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công\r\nhướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định và chuyển về Sở Công Thương\r\ntrong thời hạn là 1/2 ngày làm việc. Phòng chuyên môn, nghiệp vụ xem xét, thẩm\r\nđịnh theo quy định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả trong thời hạn là 09\r\nngày làm việc. Việc phát hành và chuyển kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm Phục\r\nvụ hành chính công trong thời hạn là 1/2 ngày làm việc để trả kết quả cho tổ chức,\r\ncá nhân. Do đó, thời hạn giải quyết nhóm thủ tục này chỉ cần 10 ngày làm việc\r\nlà phù hợp.

\r\n\r\n

2.2.2. Kiến nghị thực thi:

\r\n\r\n

Đề nghị sửa đổi khoản 3 Điều 43 Nghị\r\nđịnh số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí,\r\nnhư sau:

\r\n\r\n

“Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể\r\ntừ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy\r\nchứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do”.

\r\n\r\n

2.2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

\r\n\r\n

- Tiết kiệm thời gian thực hiện thủ tục\r\nhành chính;

\r\n\r\n

- Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm và so\r\nvới quy định hiện hành là: 33,33%.

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 2134/QĐ-UBND Quyết định 2134/QĐ-UBND Quyết định số 2134/QĐ-UBND Quyết định 2134/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định số 2134/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định 2134 QĐ UBND của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2134/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 20/09/2022
Người ký Trần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2134/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 20/09/2022
Người ký Trần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Thông qua Phương án đơn\r\ngiản hóa 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải\r\nquyết của tỉnh Bến Tre (Phụ lục đính kèm).
  • Điều 2. Giao Sở Công Thương tham mưu dự thảo văn bản thực\r\nthi Phương án đơn giản hoá, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm\r\nquyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở\r\nCông Thương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết\r\nđịnh này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi