TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5028/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2004 |
Kính gửi:
| - Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 25/CV.XNK-DVDK ngày 02 tháng 02 năm 1999 của Công ty XNK và dịch vụ dầu khí Bà Rịa -Vũng Tàu (VIECO-PS) về việc đề nghị miễn truy thu số tiền thuế 550.455.292 đồng đối với 14 lô hàng vải nhập khẩu làm thủ tục hải quan tại Cục Hải quan Bà Rịa -Vũng Tàu năm 1996. Về trường hợp này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Đối với các trường hợp đề nghị miễn truy thu thuế theo Điểm 2 Mục I Thông tư 06/1999/TTLB-TC-TCHQ ngày 15/01/1999 của Bộ Tài chính, ngày 19/8/2004 Tổng cục Hải quan đã có công văn số 3893/TCHQ-KTTT hướng dẫn về bộ hồ sơ và thủ tục xét miễn. Vì vậy, đề nghị Cục Hải quan Bà Rịa -Vũng Tàu xem xét hồ sơ trường hợp đề nghị miễn truy thu thuế của Công ty VIECO-PS theo quy định, nếu thuộc đối tượng được xét miễn truy thu thì có văn bản báo cáo Tổng cục Hải quan, đặc biệt cần phân tích rõ nguyên nhân chủ quan, khách quan dẫn đến truy thu và nêu rõ ý kiến đề xuất của Cục Hải quan Bà Rịa -Vũng Tàu. Trường hợp không thuộc đối tượng được xoá nợ thuế truy thu thì có công văn yêu cần doanh nghiệp nộp đủ số thuế truy thu theo đúng quy định.
Kèm theo công văn này, Tổng cục Hải quan gửi Cục Hải quan Bà Rịa -Vũng Tàu toàn bộ hồ sơ vụ việc do doanh nghiệp gửi Tổng cục Hải quan trước đây để rà soát, thẩm định lại theo đúng quy định.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan Bà Rịa -Vũng Tàu, Công ty VIECO-PS biết và phối hợp thực hiện.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN |
File gốc của Công văn số 5028/TCHQ-KTTT ngày 20/10/2004 của Tổng cục Hải quan về việc xử lý thuế nhập khẩu truy thu của Công ty VIECO-PS theo Thông tư 06/1999/TTLB-TC-TCHQ đang được cập nhật.
Công văn số 5028/TCHQ-KTTT ngày 20/10/2004 của Tổng cục Hải quan về việc xử lý thuế nhập khẩu truy thu của Công ty VIECO-PS theo Thông tư 06/1999/TTLB-TC-TCHQ
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 5028/TCHQ-KTTT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đặng Thị Bình An |
Ngày ban hành | 2004-10-20 |
Ngày hiệu lực | 2004-10-20 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |