TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4361/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2005 |
Kính gửi : Cục hải quan thành phố Hải Phòng
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 2386 FPT/XNK ngày 25/7/2005 của Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Công nghệ FPT đề nghị Tổng cục Hải quan xem xét lại việc áp mã mặt hàng nhập khẩu thuộc tờ khai hàng hóa nhập khẩu số 8699NKD-KV3 ngày 5/11/2004, số 367NKD-KV3 ngày 14/1/2005, số 2023 NKD-KV3 ngày 17/3/2005, số 3854 NKD-KV3 ngày 16/5/2005 tại Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng Hải Phòng khu vực III, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/6/2003; Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi 2003 ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003; căn cứ vào kết quả kiểm hóa, quy tắc 3b thì mặt hàng máy in đa năng hiệu HP office Jet 6110 All-in-one và HS PSC 2410 photosmart All-in-one, có chức năng in, quét (scaner), fax, photocopy, kết nối được với máy tính, thuộc nhóm 8471, mã số 8471.60.12.
Căn cứ quy định tại mục C và D Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29/8/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện phân loại hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Biểu thuế xuất khẩu; căn cứ Quyết định 1711/TCHQ-QĐ-GSQL ngày 18/12/2003 của Tổng cục Hải quan ban hành Quy chế phối hợp giữa các đơn vị trong ngành Hải quan về việc thực hiện phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, yêu cầu Cục Hải quan thành phố Hải Phòng kiểm tra lại vụ việc, trả lời Công ty theo đúng thẩm quyền và trình tự quy định.
Trường hợp có vướng mắc thì báo cáo và đề xuất với Tổng cục để có chỉ đạo kịp thời./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 4361/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc phân loại máy in đa chức năng đang được cập nhật.
Công văn số 4361/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc phân loại máy in đa chức năng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 4361/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Ngọc Túc |
Ngày ban hành | 2005-10-20 |
Ngày hiệu lực | 2005-10-20 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |