BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 4326/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 04 tháng 9 năm 2003
|
Kính gửi: | Công ty XNK hàng không |
Trả lời công văn số 1403/XNK ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Quý Công ty, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Liên quan tới vấn đề của Công ty nêu tại công văn dẫn trên, Tổng cục Hải quan chỉ có thể thực hiện Căn cứ vào các quy định pháp luật hiện hành, cụ thể:
1. Căn cứ khoản 2.b Điều 10, Nghị định 101/2001/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, chế độ kiểm tra, giám sát hải quan có quy định: “Đối với hàng hoá nhập khẩu, nếu chủ hàng có yêu cầu được hưởng ưu đĩa về xuất xứ phù hợp với các thoả thuận, cam kết của Nhà nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam với các nước, tổ chức quốc tế, thì phải nộp C/O hoặc chứng từ có giá trị pháp lý tương đương và phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của C/O”.
2. Căn cứ các điểm 1, 2 Phần III Thông tư 09/2000/TTLT-BTM-TCHQ ngày 17 tháng 4 năm 2000 cũng quy định cụ thể những trường hợp phải nộp C/O và trường hợp không phải nộp C/O.
Như vậy, trường hợp Công ty nhập khẩu hàng là vật tư, thiết bị, phụ tùng máy bay thuộc các nước và lãnh thổ được Việt Nam giành ưu đãi, muốn được hưởng ưu đãi thì phải nộp C/O hoặc chứng từ có giá trị pháp luật tương đương.
Chứng trừ có giá trị pháp lý tương đương được hiểu là chứng từ thay thế C/O do tổ chức có chức năng cấp C/O của nước xuất khẩu cấp, xác nhận hàng hoá đảm bảo tiêu chuẩn xuất xứ của quốc gia đó.
Tổng cục Hải quan trả lời để Công ty được biết.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN |
File gốc của Công văn số 4326/TCHQ-GSQL ngày 04/09/2003 của Tổng cục Hải quan về việc C/O d/v vật tư, linh kiện, phụ tùng máy bay NK đang được cập nhật.
Công văn số 4326/TCHQ-GSQL ngày 04/09/2003 của Tổng cục Hải quan về việc C/O d/v vật tư, linh kiện, phụ tùng máy bay NK
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 4326/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Trọng Hùng |
Ngày ban hành | 2003-09-04 |
Ngày hiệu lực | 2003-09-04 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |