BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4135/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 27 tháng 08 năm 2008 |
Kính gửi: Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh
Phúc đáp công văn số 2102/HQTP-NV ngày 10/07/2008 của Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh báo cáo vướng mắc về thời hạn xem xét chấp nhận C/O quy định tại Thông tư số 45/2007/TT-BTC, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
- Theo quy định tại Điểm 6.2 Thông tư số 45/2007/TT-BTC ngày 07/05/2007, thời hạn xem xét, chấp nhận C/O không quá 365 ngày kể từ ngày C/O được nộp cho cơ quan Hải quan hoặc kể từ ngày cơ quan Hải quan nghi ngờ có sự gian lận vi phạm về xuất xứ hàng hóa. Đối với những trường hợp C/O có nghi ngờ về tính hợp lệ thì thời hạn này được tính từ thời điểm Chi cục Hải quan/Cục Hải quan tỉnh, thành phố/hoặc Tổng cục Hải quan bắt đầu việc tiến hành điều tra xác minh C/O.
- Các trường hợp cần xác minh đề cập tại công văn nêu trên là C/O mẫu E của Trung Quốc. Tổng cục Hải quan đã gửi yêu cầu xác minh tính hợp lệ của các C/O này cho cơ quan có thẩm quyền của Trung Quốc nhưng cho tới thời điểm này chưa nhận được trả lời. Thời hạn xem xét, chấp nhận một số trường hợp trong các C/O này đã quá 365 ngày kể từ ngày Chi cục Hải quan/Cục Hải quan tỉnh, thành phố bắt đầu việc tiến hành điều tra xác minh C/O và gửi báo cáo đề nghị Tổng cục Hải quan xác minh, do nguyên nhân bất khả kháng là Đoàn Thanh tra Chính phủ đã mượn bộ mẫu dấu và chữ ký gốc lưu trữ tại Tổng cục Hải quan cho đến cuối năm 2007. Tổng cục Hải quan đang tiến hành các biện pháp cần thiết với phía Trung Quốc và sẽ có trả lời trong thời hạn sớm nhất.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh biết và thực hiện.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 4135/TCHQ-GSQL về việc trả lời vướng mắc về thời hạn xem xét chấp nhận C/O do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 4135/TCHQ-GSQL về việc trả lời vướng mắc về thời hạn xem xét chấp nhận C/O do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 4135/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đặng Hạnh Thu |
Ngày ban hành | 2008-08-27 |
Ngày hiệu lực | 2008-08-27 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |