BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v ủy quyền ký chứng từ kế toán | Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2008 |
Kính gửi:
Căn cứ Khoản 3 Điều 10 Chương II Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 về công tác văn thư Chính phủ.
- Một số biểu mẫu chứng từ kế toán ban hành kèm theo Thông tư số 121/2007/TT-BTC ngày 17/10/2007 hiện có một số điểm chưa phù hợp với văn bản hướng dẫn về công tác soạn thảo văn thư của Chính phủ. Tổng cục Hải quan sẽ có văn bản báo cáo Bộ Tài Chính sửa đổi các biểu mẫu chứng từ này theo đúng quy định và sẽ sớm tổ chức cài đặt, nâng cấp chương trình kế toán cho phù hợp với các biểu mẫu quy định tại Thông tư 121/2007/TT-BTC.
Cơ quan ban hành: CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC ……
CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC ……
+ Người được ủy quyền không được ủy quyền lại cho người khác ký.
- Về kiến nghị cho phép Cục Hải quan Thành phố được phân quyền, giao việc giải quyết, xử lý các vấn đề liên quan đến miễn thuế, xét miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế… cho các Chi cục Hải quan trực thuộc giải quyết và Chi cục trực tiếp ký ban hành và đóng dấu hành chính của Chi cục, Tổng cục Hải quan ghi nhận, nghiên cứu, xem xét. Trước mắt đề nghị đơn vị thực hiện theo đúng quy định tại “Quy trình miễn thuế, xét miễn thuế, giải thuế, hoàn thuế, không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng tại Cục Hải quan địa phương” ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-TCHQ ngày 03/5/2006 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Hải quan.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 40/TCHQ-KTTT, Công văn số 40/TCHQ-KTTT, Công văn 40/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan, Công văn số 40/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan, Công văn 40 TCHQ KTTT của Tổng cục Hải quan, 40/TCHQ-KTTT
File gốc của Công văn số 40/TCHQ-KTTT về việc ủy quyền ký chứng từ kế toán do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 40/TCHQ-KTTT về việc ủy quyền ký chứng từ kế toán do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 40/TCHQ-KTTT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đặng Thị Bình An |
Ngày ban hành | 2008-01-04 |
Ngày hiệu lực | 2008-01-04 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |