BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 24 tháng 1 năm 2003 |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Cao Bằng.
Trả lời công văn số 496/CHQCB-NV ngày 18/12/2003 của Cục hải quan tỉnh Cao Bằng V/v: thuế nhập khẩu thiết bị, vật tư của dự án “xử lý thu bụi khí thải, cải thiện môi trường nâng cao năng suất lò đứng Xi măng Cao Bằng”; Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
- Căn cứ Điều 26 Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật khuyến khích Đầu tư trong nước (sửa đổi) số 03/1998/QH10;
- Căn cứ công văn số 4298 TCT/CS ngày 14/11/2002 của Tổng cục Thuế v/v: Thủ tục thực hiện ưu đãi đầu tư (công văn này thay thế công văn số 803 TCT/CS ngày 20/2/2002 của Tổng cục thuế); Thì: Các cơ sở sản xuất kinh doanh có dự án được ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư trong nước nhập khẩu thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng (nằm trong dây chuyền công nghệ) thuộc loại trong nước chưa sản xuất được để tạo tài sản cố định hoặc mở rộng quy mô đầu tư, đổi mới công nghệ miễn thuế nhập khẩu phải được cơ quan có thẩm quyền quyết định cho hưởng ưu đãi đầu tư chấp thuận và phải đăng ký với hải quan cửa khẩu để thực hiện.
Do vậy, trường hợp Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư do UBND tỉnh Cao Bằng cấp sau ngày thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án nêu trên là không đủ điều kiện để được giải quyết miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại các văn bản dẫn trên.
Tổng cục Hải quan trả lời để Cục Hải quan tỉnh Cao Bằng được biết, thực hiện./.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN KT |
File gốc của Công văn số 365/TCHQ-KTTT ngày 24/01/2003 của Tổng cục Hải quan-Bộ Tài chính về việc trả lời CV số 496/CHQCB-NV ngày 18/12/2002 đang được cập nhật.
Công văn số 365/TCHQ-KTTT ngày 24/01/2003 của Tổng cục Hải quan-Bộ Tài chính về việc trả lời CV số 496/CHQCB-NV ngày 18/12/2002
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 365/TCHQ-KTTT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành | 2003-01-24 |
Ngày hiệu lực | 2003-01-24 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |