TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3634/TCT-DNK | Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2005 |
Kính gửi : | Công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Khánh Hòa |
Về nội dung kiến nghị của Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Khánh Hòa nêu tại hội nghị đối thoại với Doanh nghiệp về lĩnh vực thuế và hải quan năm 2005, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Câu hỏi:
Đề nghị các dự án xây dựng công trình giao thông thủy lợi sử dụng nguồn vốn trái phiếu chính phủ và nguồn vốn ngân sách được áp dụng thuế suất 0% tương tự các dự án dùng vốn ODA? (Nhà nước không tự đánh thuế mình, giảm khó khăn cho doanh nghiệp khi nhà nước chậm thanh toán công trình).
Trả lời:
Theo qui định của Luật thuế GTGT thì các hàng hóa dịch vụ kinh doanh trong nước và nhập khẩu đều chịu thuế GTGT, bao gồm cả dự án thực hiện bằng nguồn vốn ODA. Riêng trường hợp dự án ODA không hoàn lại hoặc được NSNN cấp vốn nhưng không được bố trí vốn đối ứng để thanh toán thuế GTGT mới được hoàn thuế GTGT đầu vào (qui định tại Điểm 6, Mục I, Phần D, Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT).
Vì vậy các dự án xây dựng giao thông thủy lợi sử dụng nguồn vốn trái phiếu chính phủ và nguồn vốn ngân sách không thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT như trường hợp của dự án ODA nêu trên. Khi xác định giá xây dựng, chủ dự án phải xác định rõ giá chưa có thuế GTGT và khoản thuế GTGT.
Tổng cục Thuế thông báo để Công ty được biết và đề nghị Công ty liên hệ với cơ quan thuế địa phương để được hướng dẫn thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 3634/TCT-DNK của Tổng cục Thuế về lĩnh vực thuế và hải quan năm 2005 đang được cập nhật.
Công văn số 3634/TCT-DNK của Tổng cục Thuế về lĩnh vực thuế và hải quan năm 2005
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 3634/TCT-DNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2005-10-17 |
Ngày hiệu lực | 2005-10-17 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |