BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 338/TCT-CS | Hà Nội, ngày 23 tháng 1 năm 2009 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tổng cục Thuế nhận được phản ánh của một số Cục Thuế địa phương đề nghị hướng dẫn thuế GTGT đối với hoạt động gia công lá thuốc lá. Để thống nhất thực hiện, Tổng cục Thuế hướng dẫn như sau:
Tại điểm 2.10, mục II, phần B Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính và tại điểm 2.10, mục II, phần B Thông tư số 32/2007/TT-BTC ngày 9/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thuế suất 5% áp dụng đối với hàng hoá, dịch vụ: Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi; thuỷ sản, hải sản nuôi trồng, đánh bắt chưa qua chế biến hoặc chỉ qua sơ chế làm sạch, bóc vỏ, phơi, sấy khô, ướp đông, ướp muối ở khâu kinh doanh thương mại.
Tại điểm 3, mục II, phần B Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính và tại điểm 3, mục II, phần B Thông tư số 32/2007/TT-BTC ngày 9/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn: Các mức thuế suất thuế GTGT nêu trên đây được áp dụng thống nhất cho từng loại hàng hoá, dịch vụ ở các khâu nhập khẩu, sản xuất, gia công hay kinh doanh thương mại.
Căn cứ hướng dẫn nêu trên, lá thuốc lá là sản phẩm trồng trọt do cơ sở kinh doanh bán ra áp dụng thuế suất 5% hoạt động gia công lá thuốc lá gồm các công đoạn cắt, làm ẩm để tước cọng, sấy khô sản phẩm lá thuốc lá áp dụng thuế suất 5%.
Từ ngày 01/01/2009 thực hiện theo Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế GTGT và hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế GTGT.
Tổng cục Thuế hướng dẫn các Cục Thuế địa phương biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 338/TCT-CS về việc thuế GTGT hoạt động gia công lá thuốc lá do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 338/TCT-CS về việc thuế GTGT hoạt động gia công lá thuốc lá do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 338/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2009-01-23 |
Ngày hiệu lực | 2009-01-23 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |