BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3281/TCHQ/GSQL | Hà Nội, ngày 17 tháng 08 năm 2005 |
Kính gửi: Cục Hải Quan Bà Rịa – Vũng Tàu
Trả lời công văn số 1790/CHQ-NV ngày 21/7/2005 của Cục Hải quan Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thực hiện công văn số 2527/TCHQ-GSQL ngày 27/6/2005, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Điểm 6, Mục II, phần B Thông tư số 32/2003/TT-BTC ngày 16/4/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Điều 29, 30 Luật Hải quan, Điều 8 Nghị định 101/2001/NĐ-CP ngày 31/12/2001 của Chính phủ qui định: Mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu thường xuyên được hiểu là mặt hàng mà doanh nghiệp chuyên xuất khẩu, nhập khẩu, bao gồm cả nguyên liệu nhập khẩu và sản phẩm gia công xuất khẩu, nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu và sản phẩm xuất khẩu.
2. Khoản 3, 4 Điều 3 và Điều 8 Quyết định số 52/2003/QĐ-BTC ngày 16/4/2003 của Bộ Tài chính ban hành Qui định về điều kiện thành lập, quản lý hoạt động của địa điểm làm thủ tục hải quan, địa điểm kiểm tra hàng hóa ngoài cửa khẩu qui định địa điểm kiểm tra hàng hóa là nơi sản xuất, chân công trình.
Căn cứ qui định trên đây, yêu cầu Cục Hải quan Bà Rịa-Vũng Tàu xem xét, quyết định cho phép các doanh nghiệp có trụ sở đóng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có hoạt động gia công, sản xuất hàng xuất khẩu, các dự án đầu tư… được đưa hàng hóa về kiểm tra tại nơi sản xuất, chân công trình.
3. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển cửa khẩu trong trường hợp này thực hiện theo qui định tại Điểm 2, Mục III Quyết định số 53/2003/QĐ-BTC ngày 16/4/2003 của Bộ Tài chính.
Tổng cục Hải quan trả lời để Cục Hải quan Bà Rịa-Vũng Tàu biết và thực hiện.
Nơi nhận | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 3281/TCHQ/GSQL về việc thực hiện công văn số 2527/TCHQ-GSQL ngày 27/6/2005 do Bộ tài chính ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 3281/TCHQ/GSQL về việc thực hiện công văn số 2527/TCHQ-GSQL ngày 27/6/2005 do Bộ tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 3281/TCHQ/GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đặng Thị Bình An |
Ngày ban hành | 2005-08-17 |
Ngày hiệu lực | 2005-08-17 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |