BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2814/TCT-DNNN đối với gạo ủy thác xuất khẩu
| Hà Nội, ngày 17 tháng 08 năm 2005 |
Kính gửi: Công ty CP thương mại – du lịch tỉnh Sóc Trăng
Trả lời Công văn số 172/ĐN.TMDL ngày 12/7/2005 của Công ty cổ phần Thương mại – Du lịch tỉnh Sóc Trăng về thủ tục, hồ sơ hoàn thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với gạo ủy thác xuất khẩu qua các Tổng công ty lương thực, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Theo quy định tại Điểm 1, 2 - Mục II - Phần D – Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính thì hồ sơ hoàn thuế GTGT đối với gạo ủy thác xuất khẩu qua các Tổng công ty lương thực bao gồm:
-Công văn đề nghị hoàn thuế GTGT;
-Bảng kê khai tổng hợp số thuế phát sinh đầu vào, đầu ra;
-Bảng kê hàng hóa, dịch vụ mua vào, bán ra trong kỳ;
-Biên bản thanh lý hợp đồng ủy thác xuất khẩu hoặc Biên bản đối chiếu công nợ định kỳ giữa bên ủy thác xuất khẩu và bên nhận ủy thác xuất khẩu;
-Bảng kê ghi rõ số, ngày tờ khai xuất khẩu của cơ sở nhận ủy thác; số, ngày hợp đồng ủy thác xuất khẩu; hình thức thanh toán, số, ngày, số tiền của chứng từ thanh toán tiền hàng xuất khẩu;
Hồ sơ hoàn thuế GTGT không yêu cầu phải có hợp đồng ngoại thương, tờ khai hải quan về hàng xuất khẩu và chứng từ thanh toán với nước ngoài qua ngân hàng cho từng đơn vị ở địa phương.
Trường hợp Công ty đã lập đầy đủ các hồ sơ, tài liệu như nêu trên thì được xem xét giải quyết hoàn thuế theo quy định.
Tổng cục Thuế thông báo để Công ty biết và liên hệ với cơ quan thuế địa phương để thực hiện.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 2814/TCT-DNNN về thủ tục, hồ sơ hoàn thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với gạo ủy thác xuất khẩu qua các Tổng công ty lương thực do Bộtài chính ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 2814/TCT-DNNN về thủ tục, hồ sơ hoàn thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với gạo ủy thác xuất khẩu qua các Tổng công ty lương thực do Bộtài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 2814/TCT-DNNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Thị Cúc |
Ngày ban hành | 2005-08-17 |
Ngày hiệu lực | 2005-08-17 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |