BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2399/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 22 tháng 05 năm 2008 |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Trả lời công văn số 1023/CHQ-NV ngày 19/05/2008 của Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc xác nhận thực xuất đối với hàng hóa xuất khẩu tại chỗ theo tờ khai HQ/2002-XK, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ qui định tại Điều 15, Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính Phủ,
Căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 112/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 của Bộ Tài chính
Căn cứ hướng dẫn tại điểm 3.c, mục II Thông tư số 04/2007/TT-BTM ngày 04/04/2007 của Bộ Thương mại hướng dẫn Nghị định số 108/2006/NĐ-CP,
Căn cứ hướng dẫn tại điểm I.5.2.7, phần E Thông tư số 59/2007/TT-BTC ngày 14/06/2007 của Bộ Tài chính, "trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa bán cho thương nhân nước ngoài nhưng giao hàng hóa cho doanh nghiệp khác tại VN theo chỉ định của thương nhân nước ngoài để làm nguyên liệu tiếp tục sản xuất, gia công hàng xuất khẩu" thì thuộc đối tượng được xét hoàn thuế.
Trường hợp vướng mắc của Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, doanh nghiệp thực hiện không đúng thủ tục xuất nhập khẩu tại chỗ; việc giao nhận hàng hóa diễn ra trong nội địa không thực xuất khẩu ra nước ngoài nên không có B/L; hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ để tiêu dùng trực tiếp không tiếp tục sản xuất hàng xuất khẩu nên không thuộc đối tượng được xét hoàn thuế. Do vậy, việc đề nghị xác nhận thực xuất là không có cơ sở, không có giá trị để thanh khoản.
Tổng cục Hải quan trả lời để Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu biết, thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 2399/TCHQ-GSQL về việc xác nhận thực xuất đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 2399/TCHQ-GSQL về việc xác nhận thực xuất đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 2399/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Ngọc Túc |
Ngày ban hành | 2008-05-22 |
Ngày hiệu lực | 2008-05-22 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |