BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1983/TM/KH-ĐT | Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2004 |
Kính gửi: | Công ty TNHH Đầu tư Thời ích |
Trả lời công văn số 30/CV-BTM ngày 05 tháng 4 năm 2004 và công văn số 31/CV-BTM ngày 05 tháng 4 năm 2004 của Công ty TNHH Đầu tư Thời ích về việc miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất năm 2003 và 2004;
Căn cứ Giấy phép đầu tư số 08/GP-KCN-TNh ngày 27 tháng 12 năm 2000 của Ban quản lý KCN Tây Ninh cho phép thành lập Công ty TNHH Đầu tư Thời ích tại huyện Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh để sản xuất săm lốp;
Căn cứ Khoản 5 Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 và Nghị định số 27/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ cho phép các dự án đầu tư vào địa bàn kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn được miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất trong 5 năm đầu sản xuất, trong đó toàn bộ các huyện (trừ thị xã Tây Ninh) tỉnh Tây Ninh thuộc Danh Mục địa bàn kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn quy định ở Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Danh Mục nguyên liệu, bán thành phẩm vật tư trong nước đã sản xuất được do Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố tại Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH ngày 04 tháng 5 năm 2000, Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 19 tháng 3 năm 2003;
Bộ Thương mại có ý kiến như sau:
1. Về việc miễn thuế nguyên liệu sản xuất năm 2003:
Để có cơ sở cho các cơ quan chức năng kiểm tra và truy hoàn thuế nhập khẩu, Bộ Thương mại đề nghị Công ty báo cáo thực tế nhập khẩu trực tiếp nguyên liệu sản xuất năm 2003: kê theo tên hàng, mã số phân loại HS, số tờ khai hải quan (Cục Hải quan nào), số lượng, trị giá thực nhập khẩu (tính theo USD).
Bộ Thương mại sẽ xem xét việc xác nhận miễn thuế nguyên liệu năm 2003 sau khi Công ty có báo cáo đầy đủ nêu trên.
2. Về miễn thuế nguyên liệu sản xuất năm 2004:
Xét báo cáo thực tế nhập khẩu và sử dụng nguyên liệu cho sản xuất của Công ty năm 2003 còn thấp (nhập khẩu 666.000 USD, đưa vào sản xuất 336.000 USD) nhưng kế hoạch miễn thuế nhập khẩu của Công ty quá cao so với khả năng thực hiện sản xuất của năm trước, số lượng nguyên liệu lớn hơn nhiều lần số lượng tính toán ở tài liệu của Công ty năm 2004 trên cơ sở nhập khẩu và sản xuất năm trước có tính đến phát triển sản xuất như sau:
+ Công ty TNHH Đầu tư Thời ích được miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất săm lốp, trị giá nguyên liệu được miễn thuế nhập khẩu giá Khoảng 726.180 USD. Danh Mục mặt hàng cụ thể như phụ lục đính kèm.
+ Công ty TNHH Đầu tư Thời ích chỉ được miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu sản xuất tại Huyện Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh, không miễn thuế với số nguyên liệu doanh nghiệp đưa ra các cơ sở khác để gia công. Nguyên liệu sản xuất không được nhượng bán.
+ Trong quá trình thực hiện, Công ty có báo cáo Bộ Thương mại để bổ sung nhập khẩu nếu nhu cầu sản xuất tăng so với kế hoạch.
Văn bản này có hiệu lực đến 31/12/2004.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU NHẬP KHẨU MIỄN THUẾ NĂM 2004 CỦA CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THỜI ÍCH
(Phụ lục kèm theo công văn số 1983/TM/KH-ĐT ngày 29 tháng 4 năm 2004)
STT | Nguyên liệu | Mã HS | Đơn vị | Số lượng | Trị giá USD |
1 | Bộ tăng tốc | 3812 10 00 | kg | 14.800 | 45.340 |
2 | Chất chống ô xy hoá | 3812 30 00 | kg | 25.400 | 67.830 |
3 | Dây tanh | 7326 20 00 | kg | 51.359 | 33.200 |
4 | Trợ chất | 3812 10 00 | kg | 17.254 | 28.930 |
5 | Cao su tái sinh | 4003 00 00 | kg | 299.160 | 137.470 |
6 | Lưu huỳnh | 2802 00 00 | kg | 18.800 | 18.800 |
7 | Cao su tổng hợp | 4002 19 00 | kg | 302.500 | 382.110 |
8 | Keo màu | 3204 90 00 | kg | 40 | 600 |
9 | Chất chống dính | 3812 30 00 | kg | 2.000 | 9.500 |
9 | Chất chống dính | 3812 10 00 | kg | 10.650 | 2.400 |
| Tổng cộng |
|
|
| 726.180 |
File gốc của Công văn số 1983/TM/KH-ĐT ngày 29/04/2004 của Bộ Thương mại về việc miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu đối với Công ty Thời ích đầu tư vào địa bàn kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn đang được cập nhật.
Công văn số 1983/TM/KH-ĐT ngày 29/04/2004 của Bộ Thương mại về việc miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu đối với Công ty Thời ích đầu tư vào địa bàn kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thương mại |
Số hiệu | 1983/TM/KH-ĐT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lê Danh Vĩnh |
Ngày ban hành | 2004-04-29 |
Ngày hiệu lực | 2004-04-29 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |