BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1825/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 2009 |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp
Trả lời công văn số 289/HQĐT-NV ngày 30/03/2009 của Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp về việc nêu tại trích yếu; tiếp theo công văn số 1570/TCHQ-GSQL ngày 24/03/2009 của Tổng cục Hải quan, nay Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1) Địa điểm làm thủ tục hải quan cảng nội địa (quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 4 Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ và điểm I.1, mục 4 Thông tư số 125/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 của Bộ Tài chính) và hệ thống cảng nội địa (quy định tại khoản 2, Điều 4 Nghị định số 154/2005/NĐ-CP) không bao gồm cảng thủy nội địa.
Cảng thủy nội địa được điều chỉnh tại Luật Giao thông đường thủy nội địa, Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều Luật Giao thông đường thủy nội địa, Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 của Bộ Giao thông vận tải về quy chế quản lý cảng, bến thủy nội địa.
Do vậy, cảng thuỷ nội địa Bảo Mai được thành lập theo Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 05/01/2009 của Bộ giao thông vận tải không bị điều chỉnh theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định 154/2005/NĐ-CP.
2) Theo nội dung nêu trên, Bộ Tài chính không quy định điều kiện và quyết định thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng thuỷ nội địa Bảo Mai.
3) Công văn này là bộ phận không tách rời nội dung công văn số 1570/TCHQ-GSQL ngày 24/03/2009 của Tổng cục Hải quan dẫn trên.
Đề nghị Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp thực hiện nội dung chỉ đạo trên./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 1825/TCHQ-GSQL về thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu phương tiện XNC tại cảng thuỷ nội địa Bảo Mai do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 1825/TCHQ-GSQL về thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu phương tiện XNC tại cảng thuỷ nội địa Bảo Mai do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 1825/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Vũ Ngọc Anh |
Ngày ban hành | 2009-04-07 |
Ngày hiệu lực | 2009-04-07 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |