BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hướng dẫn thủ tục hải quan đối với đồ vật dụng của Cơ quan Đại diện của Tổ chức Quốc tế tại Việt Nam và hành lý cá nhân của thành viên cơ quan này | Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2009 |
Kính gửi: Công ty TNHH Tiếp vận xuyên Thái Bình Dương
Căn cứ các Điều 39, 40, 41, 42 Chương IV Pháp lệnh về quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan Đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự và cơ quan Đại diện của Tổ chức Quốc tế tại Việt Nam ngày 23/8/1993, Chương II Nghị định số 73-CP ngày 30/7/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh dẫn trên và Điều 38 Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan khi thực hiện thủ tục hải quan đối với đồ vật dùng cho cơ quan Đại diện của Tổ chức Quốc tế tại Việt Nam và đồ vật, hành lý của thành viên cơ quan này thì cơ quan Hải quan thực hiện quyền ưu đãi, miễn trừ cho cơ quan Đại diện của Tổ chức Quốc tế tại Việt Nam và thành viên cơ quan này.
Tổng cục Hải quan trả lời để Công ty được biết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục HQ các tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Lưu VT, GSQL (2b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Hoàng Việt Cường
Từ khóa: Công văn 6468/TCHQ-GSQL, Công văn số 6468/TCHQ-GSQL, Công văn 6468/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan, Công văn số 6468/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan, Công văn 6468 TCHQ GSQL của Tổng cục Hải quan, 6468/TCHQ-GSQL
File gốc của Công văn 6468/TCHQ-GSQL về việc hướng dẫn thủ tục hải quan đối với đồ vật dụng của Cơ quan Đại diện của Tổ chức Quốc tế tại Việt Nam và hành lý cá nhân của thành viên cơ quan này do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 6468/TCHQ-GSQL về việc hướng dẫn thủ tục hải quan đối với đồ vật dụng của Cơ quan Đại diện của Tổ chức Quốc tế tại Việt Nam và hành lý cá nhân của thành viên cơ quan này do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 6468/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành | 2009-10-29 |
Ngày hiệu lực | 2009-10-29 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |