BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v khấu trừ thuế GTGT | Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2009 |
Kính gửi: Đại diện Tổng cục Thuế tại thành phố Hồ Chí Minh.
- Tại điểm 3, Mục quy định chung Chuẩn mực kế toán số 14- Doanh thu và Thu nhập khác (Ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) quy định:
Giá trị háng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán”.
điểm 1, Mục I, Phần B Thông tư số 32/2007/TT-BTC ngày 9/4/2007 của Bộ Tài chính về thuế GTGT hướng dẫn: “Giá tính thuế đối với các loại hàng hóa, dịch vụ bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá hàng hóa, dịch vụ mà cơ sở kinh doanh được hưởng, trừ các khoản phụ thu và phí cơ sở kinh doanh phải nộp NSNN. Trường hợp cơ sở kinh doanh áp dụng hình thức giảm giá bán thì giá tính thuế GTGT là giá bán đã giảm ghi trên hóa đơn”
điểm 5.9, Mục IV, Phần B Thông tư số 32/2007/TT-BTC (nêu trên) hướng dẫn:
- Tại điểm 1.2.d, Mục III, Phần B Thông tư số 32/2007/TT-BTC nêu trên hướng dẫn về việc khấu trừ thuế GTGT đối với hàng hóa xuất khẩu phải có đủ các điều kiện và thủ tục sau:
+ d2 – Tờ khai hải quan về hàng xuất khẩu có xác nhận của cơ quan hải quan đã xuất khẩu.
+ d4 – Hóa đơn GTGT bán hàng hóa, dịch vụ hoặc xuất trả hàng gia công cho nước ngoài, doanh nghiệp chế xuất.
điểm 1.2.d Mục III, Phần B Thông tư số 32/2007/TT-BTC nêu trên.
| KT. TỔNG CỤC THUẾ |
Từ khóa: Công văn 5020/TCT-CS, Công văn số 5020/TCT-CS, Công văn 5020/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn số 5020/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn 5020 TCT CS của Tổng cục Thuế, 5020/TCT-CS
File gốc của Công văn 5020/TCT-CS hướng dẫn xử lý giảm trừ doanh thu và hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa xuất khẩu phải giảm giá do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 5020/TCT-CS hướng dẫn xử lý giảm trừ doanh thu và hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa xuất khẩu phải giảm giá do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 5020/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2009-12-04 |
Ngày hiệu lực | 2009-12-04 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |