BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v tăng cường giám sát quản lý sản phẩm đông lạnh TNTX | Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2010 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
1/ Đối với sản phẩm đông lạnh tạm nhập, tái xuất:
2/ Đối với sản phẩm đông lạnh gửi kho ngoại quan:
2.2. Đối với sản phẩm đông lạnh gửi kho ngoại quan quá thời hạn theo quy định tại Điều 48 Luật Hải quan và khoản 3 Điều 24 Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ: Yêu cầu chủ kho ngoại quan/chủ hàng phải làm thủ tục tái xuất hoặc xử lý tồn đọng theo hướng dẫn tại Thông tư số 36/2003/TT-BTC ngày 16/4/2003 của Bộ Tài chính.
a) Biểu 1: Thống kê lượng sản phẩm đông lạnh từ nước ngoài hiện đang gửi kho ngoại quan chờ xuất đi nước thứ ba còn tồn đọng:
TT | Tên KNQ | Tên chủ hàng | Tên hàng | Trọng lượng (tấn) | SL cont (20'/40') | Ngày nhập kho | Ngày hết hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
Tên KNQ
Tên chủ hàng
Tên hàng
Trọng lượng (tấn)
SL cont (20'/40')
Ngày nhập kho
Cửa khẩu xuất
Ngày thực xuất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, Thành phố biết, triển khai thực hiện. Trường hợp có vướng mắc phát sinh thì báo cáo Tổng cục Hải quan để được hướng dẫn cụ thể.
Nơi nhận:
- Như trên;
- T/T Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để báo cáo);
- Lưu: VT, GSQL (3b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Vũ Ngọc Anh
Từ khóa: Công văn 4608/TCHQ-GSQL, Công văn số 4608/TCHQ-GSQL, Công văn 4608/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan, Công văn số 4608/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan, Công văn 4608 TCHQ GSQL của Tổng cục Hải quan, 4608/TCHQ-GSQL
File gốc của Công văn 4608/TCHQ-GSQL về tăng cường giám sát quản lý sản phẩm đông lạnh tạm nhập tái xuất do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 4608/TCHQ-GSQL về tăng cường giám sát quản lý sản phẩm đông lạnh tạm nhập tái xuất do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 4608/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Vũ Ngọc Anh |
Ngày ban hành | 2010-08-12 |
Ngày hiệu lực | 2010-08-12 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |