TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4260/TCHQ-KTTT | Hà nội, ngày 13 tháng 9 năm 2000 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
Vừa qua, Tổng cục Hải quan nhận được nhiều công văn của một số Cục Hải quan tỉnh, thành phố và khiếu nại của doanh nghiệp phản ánh vướng mắc khi áp dụng giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Sau khi trao đổi và có ý kiến của Bộ Tài chính tại công văn số 3878 TC/TCT ngày 05/09/2000, Tổng cục Hải quan hướng dẫn áp dụng thống nhất như sau:
1/ Giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu để tạo tài sản cố định (kể cả vật tư xây dựng) của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được áp dụng theo giá ghi trên hợp đồng phù hợp với giá nhập khẩu thực thanh toán (giá CIF) nếu có đủ các điều kiện sau:
- Hồ sơ lô hàng nhập khẩu có đủ điều kiện theo quy định tại điểm I Thông tư 92/1999/TT-BTC ngày 24/07/1999 của Bộ Tài chính.
- Xác nhận của Giám đốc doanh nghiệp về việc tạo lập và sử dụng tài sản cố định được hình thành từ hàng hoá nhập khẩu;
Người nhập khẩu, người có hàng nhập khẩu phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về mức giá ghi trên hợp đồng. Trường hợp phát hiện có sự gian lận mức giá ghi trên hợp đồng thì người người nhập khẩu phải chịu phạt theo Luật định.
2/ Trường hợp không đủ điều kiện xác định giá theo giá ghi trên hợp đồng nêu trên thì áp dụng mức tối thiểu để tính thuế nhập khẩu.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố biết và thực hiện thống nhất.
| TL. TỔNG TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN |
File gốc của Công văn 4260/TCHQ-KTTT về giá tính thuế hàng nhập khẩu tạo tài sản cố định của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 4260/TCHQ-KTTT về giá tính thuế hàng nhập khẩu tạo tài sản cố định của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 4260/TCHQ-KTTT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Hoả Ngọc Tâm |
Ngày ban hành | 2000-09-13 |
Ngày hiệu lực | 2000-09-13 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |