BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4019/TCHQ- GSQL | Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 2010 |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên - Huế.
Trả lời công văn số 495/HQTTH-NV ngày 02/07/2010 của Cục Hải quan tỉnh Thừa thiên-Huế về việc nêu tại trích yếu, Tổng Cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Căn cứ khoản 3, Điều 1 Thông tư số 70/2009/TT–BTC ngày 07/04/2009 của Bộ Tài chính thì: Công ty TNHH một thành Viên Cảng Chân Mây (được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cung ứng tàu biển) đã ký hợp đồng là đại lý cho Tổng công ty xăng dầu quân đội Chi nhánh Đà Nẵng (Tổng công ty xăng dầu quân đội được Bộ Công Thương cấp giấy phép kinh doanh xuất khấu, nhập khấu xăng dầu) được phép cung ứng xăng dầu cho tàu biển quốc tịch Việt Nam chạy chuyến quốc tế xuất cảnh và tàu biển quốc tịch nước ngoài neo đậu tại Cảng Việt Nam.
2. Trường hợp đơn đặt hàng (order) của Thuyền trưởng / chủ tàu / đại lý chủ tàu ký trực tiếp với Tổng công ty xăng dầu,quân đội Chi nhánh Đà Nẵng) khi làm thủ tục cung ứng xăng dầu cho tàu biển quốc tịch Việt Nam chạy chuyến quốc tế xuất cảnh và tàu biển quốc tịch nước ngoài neo đậu tại Cảng Việt Nam thì Tổng công ty là người khai hải quan trên tờ khai hải quan xuất khẩu.
3. Trường hợp đơn đặt hàng (order) của Thuyền trưởng / chủ tàu / đại lý chủ tàu ký trực tiếp với Công ty TNHH một thành Viên Cảng Chân Mây, khi làm thủ tục cung ứng xăng dầu cho tàu biển quốc tịch Việt Nam chạy chuyến quốc tế xuất cảnh và tàu biển quốc tịch nước ngoài neo đậu tại Cảng Việt Nam thì Công ty là người khai hải quan trên tờ khai hải quan xuất khấu. .
Đề nghị Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên - Huế thực hiện nội dung trên./.
Nơi nhận: | KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 4019/TCHQ-GSQL về thủ tục cung ứng Xăng dầu cho tàu biển do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 4019/TCHQ-GSQL về thủ tục cung ứng Xăng dầu cho tàu biển do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 4019/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Vũ Ngọc Anh |
Ngày ban hành | 2010-07-20 |
Ngày hiệu lực | 2010-07-20 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |