BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 380/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2011 |
Kính gửi: Công ty TNHH Jeongsan ViNa
(Lô E, đường số 5, KCN Long Bình, tỉnh Đồng Nai)
Trả lời công văn số 93/11/2010/VN-JVN ngày 11/12/2010 của Công ty TNHH Jeongsan ViNa về chính sách thuế đối với dự án khuyến khích đầu tư, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Theo quy định tại Điều 101 Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010 của Bộ Tài chính thì: Đối với dự án khuyến khích đầu tư đã được cấp giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư trước ngày Nghị định số 87/2010/NĐ-CP có hiệu lực có mức ưu đãi về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu cao hơn mức ưu đãi hướng dẫn tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP thì được tiếp tục thực hiện theo mức ưu đãi đó nếu đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
- Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư còn hiệu lực và không có thay đổi các điều khoản ưu đãi đầu tư.
Mức ưu đãi ghi trên giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư phù hợp với qui định của pháp luật tại thời điểm cấp giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư.
- Thực hiện đăng ký Danh mục hàng hoá miễn thuế theo quy định.
2. Trường hợp của Công ty TNHH Jeongsan ViNa như trình bày tại công văn số 93/11/2010/VN-JVN nêu trên được Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Nai cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 417023000074 ngày 22/11/2007, nếu đáp ứng quy định về thủ tục hồ sơ quy định tại Thông tư số 79/2009/TT-BTC ngày 20/4/2009. Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010 của Bộ Tài chính và các điều kiện nêu tại điểm 1 nêu trên thì được miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo quy định.
Tổng cục Hải quan trả lời để Công ty TNHH Jeongsan Vina biết và thực hiện./.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 380/TCHQ-TXNK về chính sách thuế đối với dự án đầu tư do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 380/TCHQ-TXNK về chính sách thuế đối với dự án đầu tư do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 380/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Dương Phú Đông |
Ngày ban hành | 2011-01-25 |
Ngày hiệu lực | 2011-01-25 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |