BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v vướng mắc KTSTQ các doanh nghiệp xuất khẩu than. | Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2010 |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh
1. Về việc kiểm tra, xác định nguồn gốc than hợp pháp
Khoản 2, Điều 13 Luật Quản lý thuế, đề nghị Cục Hải quan Quảng Ninh có công văn trao đổi trực tiếp với C15 đề nghị thông báo tiến độ, kết quả Điều tra xác minh cho cơ quan quản lý thuế. Về phạm vi quản lý thuế, Cục Hải quan Quảng Ninh thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ.
Cục Kiểm tra sau thông quan đồng ý với đề xuất Cục Hải quan Quảng Ninh về việc ấn định số tiền thuế còn thiếu của các doanh nghiệp và theo dõi tại tài Khoản tạm giữ. Trường hợp sau này nếu các cơ quan liên quan phát hiện có vi phạm về nguồn gốc than thì các doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Theo báo cáo của Cục Hải quan Quảng Ninh cho thấy kết quả kiểm tra hồ sơ sổ sách, các chứng từ liên quan và văn bản giải trình của 02 doanh nghiệp thì trị giá tính thuế than xuất khẩu mà doanh nghiệp khai báo đã bao gồm cước phí vận chuyển từ cảng xếp hàng đến cửa khẩu xuất, phù hợp các nguyên tắc về xác định trị giá tính thuế mặt hàng than xuất khẩu.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan Quảng Ninh biết, thực hiện.
- Như trên;
- Cục trưởng (để báo cáo);
- Cục thuế XNK (để phối hợp)
- Lưu: VT, KTSTQ (3b).
TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG
CỤC KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Lê Thu
Từ khóa: Công văn 3466/TCHQ-KTSTQ, Công văn số 3466/TCHQ-KTSTQ, Công văn 3466/TCHQ-KTSTQ của Tổng cục Hải quan, Công văn số 3466/TCHQ-KTSTQ của Tổng cục Hải quan, Công văn 3466 TCHQ KTSTQ của Tổng cục Hải quan, 3466/TCHQ-KTSTQ
File gốc của Công văn 3466/TCHQ-KTSTQ vướng mắc kiểm tra sau thông quan các doanh nghiệp xuất khẩu than do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 3466/TCHQ-KTSTQ vướng mắc kiểm tra sau thông quan các doanh nghiệp xuất khẩu than do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 3466/TCHQ-KTSTQ |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lê Thu |
Ngày ban hành | 2010-06-29 |
Ngày hiệu lực | 2010-06-29 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |