Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 81/2014/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
| Ngày ban hành | 03/12/2014 |
| Người ký | Doãn Văn Hưởng |
| Ngày hiệu lực | 13/12/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 81/2014/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
| Ngày ban hành | 03/12/2014 |
| Người ký | Doãn Văn Hưởng |
| Ngày hiệu lực | 13/12/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/2014/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 03 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ LuậtTổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
CăncứNghịđịnhsố57/2002/NĐ-CPngày03/6/2002củaChínhphủquyđịnh chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
CăncứNghịđịnhsố24/2006/NĐ-CPngày06/3/2006củaChínhphủsửađổi,bổ sungmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố57/2002/NĐ-CPngày03/6/2002củaChínhphủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
CăncứThôngtưsố63/2002/TT-BTCngày24/7/2002củaBộTàichínhhướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
CăncứThôngtưsố45/2006/TT-BTCngày25/5/2006củaBộTàichínhsửađổi, bổsungThôngtưsố63/2002/TT-BTCngày24/7/2002củaBộTàichínhhướngdẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
CăncứThôngtưsố02/2014/TT-BTCngày02/01/2014củaBộTàichínhhướng dẫnvềphívàlệphíthuộcthẩmquyềnquyếtđịnhcủaHĐNDtỉnh,thànhphốtrực thuộcTrung ương;
CăncứNghịquyếtsố15/2014/NQ-HĐNDngày07/7/2014củaHộiđồngnhân dân tỉnh Lào Cai về các loại Phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của SởTài chính tạiTờ trình số 679/TTr-STC ngày 20/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về thu Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1.Đốitượngnộp:Cáctổchức,cánhân,hộgiađìnhsinhsốngvàsinhhoạttại khuđôthị,cácthịtrấn,thịtứ,trungtâmcácxã,cụmxãvàcácđiểmdâncư;điểmdu lịch,khudulịch,khucôngnghiệp,tiểuthủcôngnghiệp,làngnghềnơiđượccung cấp dịch vụ vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Mức thu phí: Theo Phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định.
3. Quản lý, sử dụng nguồn thu phí:
a)Đơnvịthuphí:UBNDcácxã,phường,thịtrấnđượcgiaonhiệmvụthựchiện thu trên địa bàn quản lý;
b) Quy định tỷ lệ nộp ngân sách:
Đốivớicáccơquan,đơnvịthựchiệnthuphíđượcđểlại10%trêntổngsốtiền phí thực thu; Nộp 90% vào ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách.
c) Quản lý, sử dụng:
-NguồnthutừPhíđượcquảnlývàsửdụngtheocácquyđịnhhiệnhànhvềquản lý tài chính;
-ChứngtừthuPhíthựchiệntheoquyđịnhhiệnhànhcủaBộTàichínhvềin, pháthành,quảnlývàsửdụngcácloạihóađơn,dịchvụ;chứngtừthutiềnphí,lệphí.
Điều2.ChánhVănphòngUBNDtỉnh;GiámđốcSở:Tàichính,Côngthương, Xâydựng;CụctrưởngCụcthuếtỉnh;GiámđốcKhobạcNhànướctỉnh;Chủtịch UBNDcáchuyện,thànhphố;Thủtrưởngcáccơquan,đơnvịvàtổchức,cánhâncó liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyếtđịnhcóhiệulựcsau10ngày,kểtừngàykýbanhànhvàbãibỏQuyếtđịnh số63/2008/QĐ-UBNDngày10/12/2008củaUBNDtỉnhLàoCaibanhànhPhívệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂNTỈNH |
PHỤ BIỂU CHITIẾTPHÍVỆ SINH
(Kèm theo Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Nội dung | Mức thu | Ghi chú |
1 | Cánhân,hộgiađìnhkhôngcóhoạtđộng sản xuất, kinh doanh (kể cả các cán bộ, nhân viên làm việc tại các cơ quan, đơn vịHCSN,trụsởlàmviệc,vănphònggiao dịch,vănphòngđạidiện,chinhánhcủatổ chức sản xuất kinh doanh) |
|
|
a | Cánhân,hộgiađìnhkhôngcóhoạtđộng sản xuất, kinh doanh |
|
|
TạicácphườngthuộcTPLàoCai;thịtrấn Bắc Hà,Thị trấn Sa Pa | 5.000 đồng/người/tháng |
| |
TạiThị trấn trung tâm các huyện | 4.000 đồng/người/tháng |
| |
Khu vực còn lại | 3.000 đồng/người/tháng |
| |
b | Cơ quan, đơn vị HCSN; trụ sở làm việc, vănphònggiaodịch,vănphòngđạidiện, chinhánhcủatổchứcsảnxuấtkinhdoanh khôngcóhoạtđộngsảnxuất,kinhdoanh (căncứbảnglương,danhsáchchitrảtiền côngvàmứcthutạiquyđịnhnày,đơnvịsử dụng cán bộ, người lao động nộp) | 5.000 đồng/người/tháng |
|
2 | Ngoài mức nộp theo quy định tại điểm 1 nêutrêncáccơquan,đơnvị,tổchức,hộgia đình,cánhâncóhoạtđộngsảnxuấtkinh doanh còn phải nộp phí theo quy định sau: |
|
|
| + Hộ kinh doanh thương mại |
|
|
| Môn bài bậc 1 | 40.000 đồng/hộ/tháng |
|
| Môn bài bậc 2 | 30.000 đồng/hộ/tháng |
|
| Môn bài bậc 3 | 20.000 đồng/hộ/tháng |
|
| Môn bài bậc 4 trở xuống | 10.000 đồng/hộ/tháng |
|
| + Các hộ sản xuất, chế biến, sửa chữa (khôngbaogồmcáchộgiađình,cánhân kinhdoanhsửachữaôtô,xemáy)vàkinh doanh dịch vụ khác |
|
|
| Môn bài bậc 1 | 120.000 đồng/hộ/tháng |
|
| Môn bài bậc 2 | 100.000 đồng/hộ/tháng |
|
| Môn bài bậc 3 | 80.000 đồng/hộ/tháng |
|
| Môn bài bậc 4 trở xuống | 60.000 đồng/hộ/tháng |
|
| + Hộ hoạt động kinh doanh hàng ăn, uống |
|
|
| Môn bài bậc 1 | 280.000 đồng/hộ/tháng |
|
| Môn bài bậc 2 | 200.000 đồng/hộ/tháng |
|
| Môn bài bậc 3 | 140.000 đồng/hộ/tháng |
|
| Môn bài bậc 4 trở xuống | 80.000 đồng/hộ/tháng |
|
| +Cáctổchứcsảnxuất,kinhdoanhdịchvụ |
|
|
| -Đốivớinhàhàng,trungtâmthươngmại, siêu thị, nhà máy, bến bãi | 400.000 đồng/cơ sở/tháng |
|
| -Cửahàng,cơsở SX,KD,nhàmáy,kho bãi(khôngbaogồmcáccơsởsửachữaô tô xe máy) | 300.000 đồng/cơ sở/tháng |
|
| -Đốivớiphòngnghỉ(baogồmcảcáccá nhân,hộgiađìnhcókinhdoanhnhànghỉ, khách sạn, nhà trọ) | 15.000 đồng/phòng/tháng |
|
| + Đối với bệnh viện, cơ sở y tế (do các Bệnhviện,cơsởytếnộpngoàisốnộptheo cánbộ,nhânviênđãnộptheoquyđịnhnêu trên) | 10.000 đồng/giường/tháng | Mứcthulàmcăn cứđểBệnhviện, cơsởytếnộp |
| +Đốivớicáctrườnghọc,cơsởđàotạo(do cácTrường học, cơ sở đào tạo nộp ngoài số nộp theo cán bộ, giáo viên, nhân viên đã nộp theo quy định nêu trên) | 5.000 đồng/học sinh/năm | Mứcthulàmcăn cứ để Trường học, cơ sở đào tạonộp |
3 | Đối với các khu vực đền, chùa, nhà ga, bến xe;khuvuichơigiảitrí,cáckhuvựccông cộng khác(như cácđiểmdu lịch,khu du lịch...) |
|
|
| -Đốivớicáckhuvựcnhàga,bếnxe;khu vui chơi giải trí, các khu vực công cộng khác(nhưcácđiểmdulịch,khudulịch...) vàcáckhuvựcđền,chùađượcxếphạnglà Di tích cấp quốc gia | 500.000 đồng/cơ sở/tháng |
|
| -Đốivớicáckhuvựcđền,chùađượcxếp hạng là Di tích cấp tỉnh | 300.000 đồng/cơ sở/tháng |
|
| - Đối với các khu vực đền, chùa khác | 200.000 đồng/cơ sở/tháng |
|
4 | Cácloạirácthảinhư:Rácthảidocáccông trìnhxâydựng,ráctạicácchợ,rácthảinguy hại....cầnphảixửlýtheoquytrìnhnghiêm ngặttừkhâuthugomđếnvậnchuyển,xửlý (gồmcảchấtthảidocáccơsở,hộgiađình sửa chữa ô tô xe máy) |
|
|
| -Rácthảidocáccôngtrìnhxâydựng,do các chợ | 200.000 đồng/m3 rác |
|
| - Rác thải nguy hại | 300.000 đồng/m3 rác |
|
| -Đốivớicáctrườnghợpkhôngxácđịnh đượckhốilượngrácthảithìthutheomức khoán như sau: |
|
|
| + Đối với tổ chức | 1.200.000 đồng/cơ sở/ tháng |
|
| + Đối với cá nhân, hộ gia đình | 500.000 đồng/hộ hoặc cá nhân/tháng |
|
| Số hiệu | 81/2014/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
| Ngày ban hành | 03/12/2014 |
| Người ký | Doãn Văn Hưởng |
| Ngày hiệu lực | 13/12/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật