ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2017/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 28 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ KHI ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20/11/2012;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2724/TTr-STC ngày 11 tháng 9 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi điều chỉnh
sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
a) Các tổ chức, cá nhân khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng nhà trên địa bàn tỉnh (trừ các trường hợp thuộc diện được miễn lệ phí trước bạ theo quy định tại Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ);
Điều 2. Mức giá một m2 nhà
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất thì áp dụng theo mức giá đó để tính lệ phí trước bạ.
2. Những loại nhà chưa được quy định tại khoản 1 điều này thì áp dụng theo mức giá sau:
TT | Loại công trình | Đơn vị | Mức giá (đồng) |
1. | Nhà chung cư |
|
|
- | Số tầng ≤ 5 tầng | M2 sàn | 6.230.000 |
- | 5 ≤ 7 | M2 sàn | 8.060.000 |
- | 7 ≤ 10 | M2 sàn | 8.300.000 |
- | 10 ≤ 15 | M2 sàn | 8.690.000 |
- | 15 ≤ 18 | M2 sàn | 9.320.000 |
- | 18 ≤ 20 | M2 sàn | 9.710.000 |
- | 20 ≤ 25 | M2 sàn | 10.810.000 |
- | 25 ≤ 30 | M2 sàn | 11.350.000 |
- | 30 ≤ 35 | M2 sàn | 12.410.000 |
| 35 ≤ 40 | M2 sàn | 13.340.000 |
| 40 ≤ 45 | M2 sàn | 14.260.000 |
- | 45 ≤ 50 | M2 sàn | 15.190.000 |
2 | Nhà khác |
|
|
- | Nhà cấp III | M2 sàn | 7.145.000 |
- | Nhà cấp II | M2 sàn | 9.005.000 |
- | Nhà cấp I | M2 sàn | 13.000.000 |
3. | Biệt thự |
|
|
- | Biệt thự song đôi | M2 sàn | 6.230.000 |
- | Biệt thự riêng biệt | M2 sàn | 6.810.000 |
- | Biệt thự cao cấp | M2 sàn | 8.560.000 |
3. Trường hợp giá nhà tại hợp đồng chuyển quyền sử dụng nhà, hợp đồng mua bán nhà cao hơn mức giá quy định tại Quyết định này thì giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà là giá tại hợp đồng chuyển quyền sử dụng, hợp đồng mua bán nhà.
Loại nhà
Thời gian sử dụng
Nhà biệt thự cao cấp, nhà cấp đặc biệt
Nhà biệt thự riêng biệt, nhà cấp I
Nhà biệt thự song đôi, nhà cấp II
Nhà cấp III
Nhà cấp IV
- Dưới 5 năm
95%
90%
90%
80%
80%
- Từ 5 đến 10 năm
85%
80%
80%
65%
60%
- Trên 10 năm đến 20 năm
70%
60%
55%
40%
30%
- Trên 20 năm đến 30 năm
60%
50%
45%
35%
- Trên 30 năm đến 40 năm
50%
40%
35%
30%
- Trên 40 năm đến 50 năm
40%
30%
30%
25%
- Trên 50 năm
30%
25%
25%
20%
2. Loại nhà, cấp công trình áp dụng theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị QCVN 03:2012/BXD ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng và các văn bản sửa đổi, bổ sung nếu có.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2017, bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2012 của UBND tỉnh ban hành đơn giá tối thiểu xây dựng nhà dùng để tính lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các Sở, Thứ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KT (Nam).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Xuân Đại
File gốc của Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về quy định giá tính phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An đang được cập nhật.
Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về quy định giá tính phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Số hiệu | 71/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Xuân Đại |
Ngày ban hành | 2017-11-28 |
Ngày hiệu lực | 2017-12-10 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |