ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2019/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
ố điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
2 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
ố 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
ám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường và Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình liên ngành số 5000A/TTrLN-STC-STNMT- CT ngày 20 tháng 12 năm 2019 về dự thảo Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2020.
Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (sau đây viết tắt là Thông tư số 44/2017/TT-BTC) và các văn bản khác có liên quan.
1. Tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu kê khai, tính thuế tài nguyên và tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định.
ể xác định giá bán tài nguyên khai thác; các trường hợp giá bán tài nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
Giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, gồm các loại:
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục 02);
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục 04);
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh hàng năm xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp với khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành.
2. Trách nhiệm của Cục Thuế
b) Trong quá trình thực hiện thu thuế tài nguyên mà phát sinh trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên như: tài nguyên mới chưa được quy định trong khung giá tính thuế tài nguyên, tài nguyên có giá biến động lớn thì Cục Thuế báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, đồng thời thông báo cho Sở Tài chính biết để thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC.
d) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế tài nguyên theo quy định.
Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách thi hành quyết định này./.
- Như Điều 5; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
II |
|
|
|
|
|
| |
| II1 |
|
|
|
m3 | 69.000 | |
|
| II202 |
|
|
|
| |
|
|
| II20201 |
|
|
| |
|
|
|
| II2020101 |
m3 | 700.000 | |
|
|
|
| II2020102 |
m3 | 1.400.000 | |
|
|
|
| II2020103 |
m3 | 4.200.000 | |
|
|
|
| II2020104 |
m3 | 6.000.000 | |
|
|
|
| II2020105 |
m3 | 8.000.000 | |
|
|
| II20203 |
|
|
| |
|
|
|
| II2020301 |
m3 | 100.000 | |
|
|
|
| II2020302 |
m3 | 110.000 | |
|
|
|
| II2020303 |
m3 | 140.000 | |
|
|
|
| II2020304 |
m3 | 168.000 | |
|
|
|
| II2020305 |
m3 | 140.000 | |
|
|
|
| II2020306 |
m3 | 280.000 | |
|
| II302 |
|
|
|
| |
|
|
| II30203 |
|
|
| |
|
|
|
| II3020301 |
m3 | 110.000 | |
| II5 |
|
|
|
|
| |
|
| II501 |
|
|
m3 | 69.000 | |
|
| II502 |
|
|
|
| |
|
|
| II50201 |
|
m3 | 90.000 | |
|
|
| II50202 |
|
m3 | 245.000 | |
| II6 |
|
|
|
m3 | 245.000 | |
| II7 |
|
|
|
m3 | 119.000 | |
| II8 |
|
|
|
|
| |
|
| II801 |
|
|
m3 | 6.000.000 | |
|
| II802 |
|
|
m3 | 4.200.000 | |
|
| II803 |
|
|
m3 | 1.750.000 | |
|
| II804 |
|
|
m3 | 2.800.000 | |
|
| II805 |
|
|
m3 | 3.500.000 | |
|
| II806 |
|
|
m3 | 800.000 | |
| II19 |
|
|
|
tấn | 280.000 | |
| II24 |
|
|
|
|
| |
|
| II2407 |
|
|
tấn | 910.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
III |
|
|
|
|
|
| |
| III1 |
|
|
|
|
| |
|
| III101 |
|
|
|
| |
|
|
| III10101 |
|
m3 | 10.500.000 | |
|
|
| III10102 |
|
m3 | 21.300.000 | |
|
|
| III10103 |
|
m3 | 31.200.000 | |
|
| III102 |
|
|
m3 | 5.110.000 | |
|
| III103 |
|
|
m3 | 20.000.000 | |
|
| III104 |
|
|
m3 | 18.000.000 | |
|
| III105 |
|
|
|
| |
|
|
| III10501 |
|
m3 | 5.200.000 | |
|
|
| III10502 |
|
m3 | 19.600.000 | |
|
|
| III10503 |
|
m3 | 28.200.000 | |
|
| III106 |
|
|
|
| |
|
|
| III10601 |
|
m3 | 4.800.000 | |
|
|
| III10602 |
|
m3 | 10.200.000 | |
|
|
| III10603 |
|
m3 | 13.300.000 | |
|
| III107 |
|
|
|
| |
|
|
| III10701 |
|
m3 | 3.300.000 | |
|
|
| III10702 |
|
m3 | 6.500.000 | |
|
|
| III10703 |
|
m3 | 11.500.000 | |
|
| III108 |
|
|
m3 | 35.000.000 | |
|
| III109 |
|
|
m3 | 2.800.000.000 | |
|
| III110 |
|
|
m3 | 7.000.000 | |
|
| III111 |
|
|
|
| |
|
|
| III11101 |
|
m3 | 5.600.000 | |
|
|
| III11102 |
|
m3 | 13.900.000 | |
|
|
| III11103 |
|
m3 | 21.400.000 | |
|
| III112 |
|
|
m3 | 14.000.000 | |
|
| III113 |
|
|
m3 | 9.500.000 | |
|
| III114 |
|
|
m3 | 15.000.000 | |
|
| II1115 |
|
|
m3 | 4.620.000 | |
|
| III116 |
|
|
|
| |
|
|
| IIl11601 |
|
m3 | 6.552.000 | |
|
|
| III11602 |
|
m3 | 12.600.000 | |
|
|
| III11603 |
|
m3 | 18.000.000 | |
|
| III117 |
|
|
m3 | 7.000.000 | |
|
| III118 |
|
|
m3 | 7.700.000 | |
|
| III119 |
|
|
|
| |
|
|
| III11901 |
|
m3 | 7.300.000 | |
|
|
| III11902 |
|
m3 | 12.400.000 | |
|
|
| III11903 |
|
m3 | 21.600.000 | |
|
|
| III11904 |
|
m3 | 51.730.000 | |
|
|
| III11905 |
|
m3 | 128.600.000 | |
|
| III120 |
|
|
|
| |
|
|
| III12001 |
|
m3 | 4.200.000 | |
|
|
| III12002 |
|
m3 | 7.600.000 | |
|
|
| III12003 |
|
m3 | 10.600.000 | |
|
|
| III12004 |
|
m3 | 16.300.000 | |
| III2 |
|
|
|
|
| |
|
| III201 |
|
|
m3 | 6.400.000 | |
|
| III202 |
|
|
|
| |
|
|
| III20201 |
|
m3 | 7.600.000 | |
|
|
| III20202 |
|
m3 | 11.400.000 | |
|
|
| III20203 |
|
m3 | 13.000.000 | |
|
| III203 |
|
|
|
| |
|
|
| III20301 |
|
m3 | 6.700.000 | |
|
|
| III20302 |
|
m3 | 10.800.000 | |
|
|
| III20303 |
|
m3 | 14.000.000 | |
|
| III204 |
|
|
|
| |
|
|
| III20401 |
|
m3 | 3.800.000 | |
|
|
| III20402 |
|
m3 | 7.500.000 | |
|
|
| III20403 |
|
m3 | 10.200.000 | |
|
| III205 |
|
|
|
| |
|
|
| III20501 |
|
m3 | 4.200.000 | |
|
|
| III20502 |
|
m3 | 7.300.000 | |
|
|
| III20503 |
|
m3 | 13.300.000 | |
|
| III206 |
|
|
m3 | 4.550.000 | |
|
| III207 |
|
|
m3 | 5.500.000 | |
|
| III208 |
|
|
m3 | 7.600.000 | |
|
| III209 |
|
|
m3 | 5.500.000 | |
|
| III210 |
|
|
m3 | 3.700.000 | |
|
| III211 |
|
|
m3 | 7.800.000 | |
|
| III212 |
|
|
m | 11.500.000 | |
|
| III213 |
|
|
|
| |
|
|
| III21301 |
|
m3 | 3.100.000 | |
|
|
| III21302 |
|
m3 | 4.500.000 | |
|
|
| III21303 |
|
m3 | ố.500.000 | |
|
| III214 |
|
|
|
| |
|
|
| III21401 |
|
m3 | 3.400.000 | |
|
|
| III21402 |
|
m3 | 6.300.000 | |
|
|
| III21403 |
|
m3 | 10.500.000 | |
| III3 |
|
|
|
|
| |
|
| III301 |
|
|
m3 | 3.800.000 | |
|
| III302 |
|
|
|
| |
|
|
| III30201 |
|
m3 | 2.700.000 | |
|
|
| III30202 |
|
m3 | 3.800.000 | |
|
|
| III30203 |
|
m3 | 4.200.000 | |
|
| III303 |
|
|
m3 | 5.000.000 | |
|
| III304 |
|
|
|
| |
|
|
| III30401 |
|
m3 | 2.900.000 | |
|
|
| III30402 |
|
m3 | 4.100.000 | |
|
|
| III30403 |
|
m3 | 9.000.000 | |
|
| III305 |
|
|
m3 | 5.000.000 | |
|
| III306 |
|
|
m3 | 5.400.000 | |
|
| III307 |
|
|
m3 | 6.000.000 | |
|
| III308 |
|
|
|
| |
|
|
| III30801 |
|
m3 | 6.300.000 | |
|
|
| III30802 |
|
m3 | 9.100.000 | |
|
|
| III30803 |
|
m3 | 13.000.000 | |
|
| III309 |
|
|
m3 | 4.000.000 | |
|
| III310 |
|
|
m3 | 5.000.000 | |
|
| III311 |
|
|
m3 | 4.300.000 | |
|
| III312 |
|
|
m3 | 4.500.000 | |
|
| III313 |
|
|
m3 | 6.000.000 | |
|
| III314 |
|
|
m | 4.300.000 | |
|
| III315 |
|
|
m3 | 3.500.000 | |
|
| III316 |
|
|
m3 | 5.000.000 | |
|
| III317 |
|
|
m3 | 5.000.000 | |
|
| III318 |
|
|
m3 | 4.000.000 | |
|
| III319 |
|
|
|
| |
|
|
| III31901 |
|
m3 | 1.700.000 | |
|
|
| III31902 |
|
m3 | 3.300.000 | |
|
|
| III31903 |
|
m3 | 5.600.000 | |
|
|
| III31904 |
|
m3 | 7.700.000 | |
| III4 |
|
|
|
|
| |
|
| III401 |
|
|
|
| |
|
|
| III40101 |
|
m3 | 1.600.000 | |
|
|
| III40102 |
|
m3 | 2.800.000 | |
|
| III402 |
|
|
m3 | 3.500.000 | |
|
| III403 |
|
|
m3 | 2.100.000 | |
|
| III404 |
|
|
m3 | 3.000.000 | |
|
| III405 |
|
|
m3 | 6.000.000 | |
|
| III406 |
|
|
m3 | 6.000.000 | |
|
| III407 |
|
|
m3 | 1.100.000 | |
|
| III408 |
|
|
m3 | 3.000.000 | |
|
| III409 |
|
|
m3 | 3.000.000 | |
|
| III410 |
|
|
m3 | 2.500.000 | |
|
| III411 |
|
|
m3 | 4.500.000 | |
|
| III412 |
|
|
m3 | 2.900.000 | |
|
| III413 |
|
|
|
| |
|
|
| III41301 |
|
m3 | 1.800.000 | |
|
|
| III41302 |
|
m3 | 3.500.000 | |
|
| III414 |
|
|
m3 | 6.000.000 | |
|
| III415 |
|
|
|
| |
|
|
| III41501 |
|
m3 | 1.300.000 | |
|
|
| III41502 |
|
m3 | 2.500.000 | |
|
|
| III41503 |
|
m3 | 3.900.000 | |
|
|
| III41504 |
|
m3 | 5.200.000 | |
| III5 |
|
|
|
|
| |
|
| III501 |
|
|
|
| |
|
|
| III50101 |
|
m3 | 5.000.000 | |
|
|
| III50102 |
|
m3 | 2.300.000 | |
|
|
| III50103 |
|
m3 | 3.400.000 | |
|
|
| III50104 |
|
m3 | 3.800.000 | |
|
|
| III50105 |
|
m3 | 3.400.000 | |
|
|
| III50106 |
|
m3 | 3.200.000 | |
|
|
| III50107 |
|
m3 | 3.000.000 | |
|
|
| III50108 |
|
m3 | 4.500.000 | |
|
|
| III50109 |
|
m3 | 1.900.000 | |
|
|
| III50110 |
|
m3 | 4.500.000 | |
|
|
| III50111 |
|
m3 | 700.000 | |
|
|
| III50112 |
|
m3 | 3.000.000 | |
|
|
| III50113 |
|
|
| |
|
|
|
| III5011301 |
m3 | 1.260.000 | |
|
|
|
| III5011302 |
m3 | 2.500.000 | |
|
|
|
| III5011303 |
m3 | 4.400.000 | |
|
| III502 |
|
|
|
| |
|
|
| III50201 |
|
m3 | 2.000.000 | |
|
|
| III50202 |
|
m3 | 3.000.000 | |
|
|
| III50203 |
|
m3 | 3.200.000 | |
|
|
| III50204 |
|
m3 | 4.000.000 | |
|
|
| III50205 |
|
m3 | 2.000.000 | |
|
|
| III50206 |
|
m3 | 2.200.000 | |
|
|
| III50207 |
|
m3 | 1.900.000 | |
|
|
| III50208 |
|
m3 | 1.900.000 | |
|
|
| III50209 |
|
m3 | 2.400.000 | |
|
|
| III50210 |
|
m3 | 3.100.000 | |
|
|
| III50211 |
|
m3 | 8.820.000 | |
|
|
| III50212 |
|
|
| |
|
|
|
| III5021201 |
m3 | 910.000 | |
|
|
|
| III5021202 |
m3 | 2.000.000 | |
|
|
|
| III5021203 |
m3 | 3.500.000 | |
|
| III503 |
|
|
|
| |
|
|
| III50301 |
|
m3 | 2.100.000 | |
|
|
| III50302 |
|
m3 | 2.800.000 | |
|
|
| III50303 |
|
m3 | 2.100.000 | |
|
|
| III50304 |
|
m3 | 2.300.000 | |
|
|
| III50305 |
|
m3 | 2.800.000 | |
|
|
| III50306 |
|
m3 | 1.400.000 | |
|
|
| III50307 |
|
|
| |
|
|
|
| III5021203 |
m3 | 1.000.000 | |
|
|
|
| III5021203 |
m3 | 2.000.000 | |
|
|
|
| III5021203 |
m3 | 3.500.000 | |
|
| III504 |
|
|
|
| |
|
|
| III50401 |
|
m3 | 1.100.000 | |
|
|
| III50402 |
|
m3 | 4.100.000 | |
|
|
| III50403 |
|
m3 | 840.000 | |
|
|
| III50404 |
|
|
| |
|
|
|
| III5040401 |
m3 | 800.000 | |
|
|
|
| III5040402 |
m3 | 1.960.000 | |
|
| III505 |
|
|
m3 |
| |
| III6 |
|
|
|
|
| |
|
| III601 |
|
|
m3 | bằng 10% giá bán gỗ tương ứng | |
|
| III602 |
|
|
m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng | |
| III7 |
|
|
|
Ste | 490.000 | |
| III8 |
|
|
|
|
| |
|
| III801 |
|
|
|
| |
|
|
| 1II80101 |
|
cây | 7.700 | |
|
|
| III80102 |
|
cây | 12.600 | |
|
|
| III80103 |
|
cây | 21.000 | |
|
|
| III80104 |
|
cây | 30.000 | |
|
| III802 |
|
|
cây | 7.000 | |
|
| III803 |
|
|
| - | |
|
|
| III80301 |
|
cây | 2.800 | |
|
|
| III80302 |
|
cây | 5.600 | |
|
| III804 |
|
|
| - | |
|
|
| III80401 |
|
cây | 12.600 | |
|
|
| III80402 |
|
cây | 21.000 | |
|
|
| III80403 |
|
cây | 30.000 | |
|
| III805 |
|
|
|
| |
|
|
| III80501 |
|
cây | 7.700 | |
|
|
| III80502 |
|
cây | 14.700 | |
|
|
| III80503 |
|
cây | 21.000 | |
|
| III806 |
|
|
cây |
| |
|
| III807 |
|
|
cây |
| |
|
|
| III80701 |
|
cây | 4.200 | |
|
|
| III80702 |
|
cây | 7.000 | |
|
|
| 1II80703 |
|
cây | 12.600 | |
|
| III808 |
|
|
| - | |
|
|
| III80801 |
|
cây | 5.600 | |
|
|
| III80802 |
|
cây | 10.500 | |
|
|
| III80803 |
|
cây | 15.000 | |
| III9 |
|
|
|
|
| |
|
| III901 |
|
|
|
| |
|
|
| III90101 |
|
kg | 350.000.000 | |
|
|
| III90102 |
|
kg | 70.000.000 | |
|
|
| III90103 |
|
kg | 14.000.000 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| III90201 |
|
kg | 770.000.000 | |
|
|
| III90202 |
|
kệ | 539.000.000 | |
| III10 |
|
|
|
|
| |
|
| III1001 |
|
|
|
| |
|
|
| III100101 |
|
kg | 56.000 | |
|
|
| III110102 |
|
kg | 80.000 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| III100201 |
|
kg | 25.000 | |
|
|
| III100202 |
|
kg | 90.000 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| III100301 |
|
kg | 105.000 | |
|
|
| III100302 |
|
kg | 210.000 | |
|
|
|
|
|
| - | |
|
|
| III100401 |
|
kg | 84.000 | |
|
|
| III100402 |
|
kg | 280.000 |
+ Đối với sản phẩm củi: 1Ste = 0,7m3
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
IV |
|
|
|
|
|
| |
| IV1 |
|
|
|
|
| |
|
| IV101 |
|
|
|
| |
|
| IV102 |
|
|
kg | 300.000 | |
|
| IV103 |
|
|
kg | 420.000 | |
| IV2 |
|
|
|
|
| |
|
| IV201 |
|
|
|
| |
|
|
| IV20101 |
|
kg | 42.000 | |
|
|
| IV20102 |
|
kg | 21.000 | |
|
| IV202 |
|
|
kg | 170.000 | |
|
| IV204 |
|
|
kg | 70.000 | |
|
| IV205 |
|
|
|
| |
|
|
| IV20501 |
|
kg | 616.000 | |
|
|
| IV20502 |
|
kg | 105.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
V |
|
|
|
|
|
| |
| V1 |
|
|
|
|
| |
|
| V101 |
|
|
|
| |
|
|
| V10101 |
|
m3 | 200.000 | |
|
|
| V10102 |
|
m3 | 450.000 | |
|
|
| V10103 |
|
| 1.100.000 | |
|
|
| V10104 |
|
m3 | 20.000 | |
|
| V102 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| V10201 |
|
m3 | 100.000 | |
|
|
| V10202 |
|
m3 | 500.000 | |
| V2 |
|
|
|
|
| |
|
| V301 |
|
|
m3 | 2.000 | |
|
| V302 |
|
|
m3 | 4.000 | |
| V3 |
|
|
|
|
| |
|
| V301 |
|
|
m3 | 90.000 | |
|
| V302 |
|
|
m3 | 40.000 | |
|
| V303 |
|
|
m3 | 4.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên(đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
VI |
kg | 51.100.000 |
File gốc của Quyết định 39/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2020 đang được cập nhật.
Quyết định 39/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2020
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số hiệu | 39/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành | 2019-12-20 |
Ngày hiệu lực | 2020-01-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |