ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2757/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHO PHÉP THỰC HIỆN THANH TOÁN TRỰC TUYẾN PHÍ, LỆ PHÍ, NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH THÔNG QUA TRUNG TÂM DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TRỰC TUYẾN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 241/QĐ-TTg ngày 23/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đẩy mạnh thanh toán qua ngân hàng đối với các dịch vụ công: Thuế, điện, nước, học phí, viện phí và chi trả các chương trình an sinh xã hội;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cho phép thực hiện thanh toán trực tuyến.
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong, các cơ quan ngành dọc, UBND cấp huyện, UBND cấp xã:
b) Chỉ đạo Bộ phận Một cửa tích cực hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện thanh toán trực tuyến khi giải quyết các thủ tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ tổ chức tuyên truyền sâu rộng trên các kênh thông tin, phương tiện thông tin đại chúng; triển khai hỗ trợ trực tuyến khi tổ cá nhân, tổ chức có nhu cầu thực hiện dịch vụ thanh toán trực tuyến.
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc việc triển khai thực hiện Quyết định này.
4. Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa, Báo Khánh Hòa:
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4 (t/h);
- NHNN Việt Nam, KBNN Việt Nam;
- Các Bộ: TT&TT, NV, TC, VP Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND, TT.UBND tỉnh;
- Các ban đảng, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Cổng thông tin CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTTT;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Khánh Hòa;
- Lưu: VT, DL.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHO PHÉP THANH TOÁN TRỰC TUYẾN PHÍ, LỆ PHÍ, NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH THÔNG QUA TRUNG TÂM DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TRỰC TUYẾN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | TÊN THỦ TỤC | LĨNH VỰC | CƠ QUAN TIẾP NHẬN |
1 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | |
3 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | |
4 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | |
5 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | |
6 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | |
7 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | |
8 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | |
9 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | |
10 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | |
11 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | |
12 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | |
13 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | |
14 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | |
15 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | |
16 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | |
17 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | |
18 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | |
19 |
Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND cấp huyện | |
20 |
An toàn thực phẩm | Sở Công Thương | |
21 |
An toàn thực phẩm | Sở Công Thương | |
22 |
An toàn thực phẩm | Sở Công Thương | |
23 |
An toàn thực phẩm | Sở Công Thương | |
24 |
An toàn thực phẩm | Sở Công Thương | |
25 |
An toàn thực phẩm | Sở Công Thương | |
26 |
An toàn thực phẩm | Sở Công Thương | |
27 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Sở Công Thương | |
28 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Sở Công Thương | |
29 |
Lữ hành | Sở Du lịch | |
30 |
Lữ hành | Sở Du lịch | |
31 |
Lữ hành | Sở Du lịch | |
32 |
Lữ hành | Sở Du lịch | |
33 |
Lữ hành | Sở Du lịch | |
34 |
Lưu trú du lịch | Sở Du lịch | |
35 |
Vận tải thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải | |
36 |
Vận tải thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải | |
37 |
Vận tải thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải | |
38 |
Vận tải thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải | |
39 |
Vận tải thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải | |
40 |
Hệ thống văn bằng chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
41 |
Hệ thống văn bằng chứng chỉ | UBND cấp huyện | |
42 |
Đăng ký kinh doanh | UBND cấp huyện | |
43 |
Đăng ký kinh doanh | UBND cấp huyện | |
44 |
Đăng ký kinh doanh | UBND cấp huyện | |
45 |
Đăng ký kinh doanh | UBND cấp huyện | |
46 |
An toàn bức xạ hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ | |
47 |
An toàn bức xạ hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ | |
49 |
Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | |
50 |
Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | |
51 |
Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | |
52 |
Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | |
53 |
Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | |
54 |
An toàn lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
55 |
An toàn lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
56 |
An toàn lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
57 |
Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
58 |
Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
59 |
Việc làm | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | |
60 |
Việc làm | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | |
61 |
Văn thư và lưu trữ | Sở Nội vụ | |
62 |
Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
63 |
Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
64 |
Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
65 |
Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
66 |
Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
67 |
Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
68 |
Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
69 |
Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
70 |
Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
71 |
Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
72 |
Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
73 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
74 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
75 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
76 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
77 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
78 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
79 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
80 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
81 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
82 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
83 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
84 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
85 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
86 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
87 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
88 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
89 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
90 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
91 |
Chăn nuôi thú ý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
92 |
Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
93 |
Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
94 |
Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
95 |
Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
96 |
Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
97 |
Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
98 |
Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
99 |
Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
100 |
Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
101 |
Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
102 |
Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
103 |
Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
104 |
Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
105 |
Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
106 |
Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
107 |
Tài nguyên và môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
108 |
Đo đạc, bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
109 |
Khoáng sản - Địa chất | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
110 |
Khoáng sản - Địa chất | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
111 |
Khoáng sản - Địa chất | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
112 |
Khoáng sản - Địa chất | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
113 |
Khoáng sản - Địa chất | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
114 |
Khoáng sản - Địa chất | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
115 |
Khoáng sản - Địa chất | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
116 |
Khoáng sản - Địa chất | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
117 |
Khoáng sản - Địa chất | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
118 |
Quản lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
119 |
Quản lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
120 |
Quản lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
121 |
Quản lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
122 |
Quản lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
123 |
Quản lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
124 |
Quản lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
125 |
Quản lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
126 |
Quản lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
127 |
Quản lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
128 |
Quản lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
129 |
Bưu chính chuyển phát | Sở Thông tin và Truyền thông | |
130 |
Bưu chính chuyển phát | Sở Thông tin và Truyền thông | |
131 |
Bưu chính chuyển phát | Sở Thông tin và Truyền thông | |
132 |
Bưu chính chuyển phát | Sở Thông tin và Truyền thông | |
133 |
Bưu chính chuyến phát | Sở Thông tin và Truyền thông | |
134 |
Xuất bản | Sở Thông tin và Truyền thông | |
135 |
Xuất bản | Sở Thông tin và Truyền thông | |
136 |
Lý lịch tư pháp | Sở Tư pháp | |
137 |
Lý lịch tư pháp | Sở Tư pháp | |
138 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
139 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
140 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
141 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
142 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
143 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
144 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
145 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
146 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
147 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
148 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
149 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
150 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
151 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
152 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
153 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
154 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
155 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
156 |
Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
157 |
Hộ tịch | UBND cấp xã | |
158 |
Hộ tịch | UBND cấp xã | |
159 |
Hộ tịch | UBND cấp xã | |
160 |
Hộ tịch | UBND cấp xã | |
161 |
Hộ tịch | UBND cấp xã | |
162 |
Điện ảnh | Sở Văn hóa và Thể thao | |
163 |
Điện ảnh | Sở Văn hóa và Thể thao | |
164 |
Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa và Thể thao | |
165 |
Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa và Thể thao | |
166 |
Quảng cáo | Sở Văn hóa và Thể thao | |
167 |
Quảng cáo | Sở Văn hóa và Thể thao | |
168 |
Quảng cáo | Sở Văn hóa và Thể thao | |
169 |
Quảng cáo | Sở Văn hóa và Thể thao | |
170 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
171 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
172 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
173 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
174 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
175 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
176 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
177 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
178 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
179 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
180 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
181 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
182 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
183 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
184 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
185 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
186 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
187 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
188 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
189 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
190 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
191 |
Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | |
192 |
Văn hóa cơ sở | Sở Văn hóa và Thể thao | |
193 |
Văn hóa cơ sở | UBND cấp huyện | |
194 |
Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | |
195 |
Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | |
196 |
Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | |
197 |
Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | |
198 |
Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | |
199 |
Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | |
200 |
Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | |
201 |
Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | |
202 |
Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | |
203 |
Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | |
204 |
Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | |
205 |
Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | |
206 |
Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | |
207 |
Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | |
208 |
Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | |
209 |
Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | |
210 |
Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | |
211 |
Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | |
212 |
Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | |
213 |
Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | |
214 |
Hoạt động xây dựng | UBND cấp huyện | |
215 |
Hoạt động xây dựng | UBND cấp huyện | |
216 |
Hoạt động xây dựng | UBND cấp huyện | |
217 |
Hoạt động xây dựng | UBND cấp huyện | |
218 |
Hoạt động xây dựng | UBND cấp huyện | |
219 |
Hoạt động xây dựng | UBND cấp huyện | |
220 |
Hoạt động xây dựng | UBND cấp huyện | |
221 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế | |
222 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế | |
223 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế | |
224 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế | |
225 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế | |
226 |
Dược | Sở Y tế | |
227 |
Dược | Sở Y tế | |
228 |
Dược | Sở Y tế | |
229 |
Dược | Sở Y tế | |
230 |
Dược | Sở Y tế | |
231 |
Dược | Sở Y tế | |
232 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
233 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
234 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
235 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
236 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
237 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
238 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
239 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
240 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
241 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
242 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
243 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
244 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
245 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
246 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
247 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
248 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
249 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
250 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
251 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
252 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
253 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
254 |
Khám chữa bệnh | Sở Y tế | |
255 |
Quản lý trang thiết bị y tế | Sở Y tế | |
256 |
Quản lý trang thiết bị y tế | Sở Y tế | |
257 |
Y học cổ truyền | Sở Y tế | |
258 |
Y học cổ truyền | Sở Y tế | |
259 |
Y học cổ truyền | Sở Y tế | |
260 |
Y học cổ truyền | Sở Y tế |
- Lĩnh vực Công Thương: 28
- Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo: 02
- Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh: 04
- Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội: 07
- Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 45
- Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông: 07
- Lĩnh vực Văn hóa và Thể thao: 32
- Lĩnh vực Y tế: 40.
File gốc của Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cho phép thực hiện thanh toán trực tuyến phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính thông qua Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa đang được cập nhật.
Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cho phép thực hiện thanh toán trực tuyến phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính thông qua Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Số hiệu | 2757/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành | 2019-08-26 |
Ngày hiệu lực | 2019-08-26 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |