Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu243/2010/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành27/12/2010
Người kýBùi Văn Hạnh
Ngày hiệu lực 01/01/2011
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 243/2010/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu243/2010/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành27/12/2010
Người kýBùi Văn Hạnh
Ngày hiệu lực 01/01/2011
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 243/2010/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1471/TTr-STC ngày 13/12/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.BanhànhBảnggiátínhthuếtàinguyêntrênđịabàntỉnhBắcGiang(có phụlụckèmtheo).

Điều2.Quyếtđịnhnày có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và thay thế Quyết định số 87/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.

Khi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với Bảng giá này, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường kịp thời lập phương án điều chỉnh giá tính thuế phù hợp trình UBND tỉnh xem xét quyết định.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Cục Thuế, UBND huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

 

 

TM. UỶBANNHÂNDÂN
KT. CHỦTỊCH

PHÓ CHỦTỊCH




BùiVăn Hạnh

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 243/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Loạitàinguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

(đồng)

Ghi chú

A

B

C

D

E

I

Khoángsản kimloại

 

 

 

1

Quặngsắt

tấn

 

 

 

- HàmlượngFe >45%

tấn

180.000

 

 

- Hàmlượng30%<Fe < 45%

tấn

100.000

 

 

- HàmlượngFe <30%

tấn

65.000

 

2

Vàngsa khoáng

kg

227.700.000

 

3

Quặngđồng

tấn

 

 

 

- HàmlượngCu> 2%

tấn

155.000

 

 

- HàmlượngCu<2%

tấn

105.000

 

4

Quặngchì,kẽm,ba rít

tấn

350.000

 

II

Khoángsản khôngkimloại

 

 

 

1

Khoáng sản không kim loại, dùng làm VLXDthôngthường

 

 

 

 

- Đất khai thác san lấp, xây dựng công trình

m3

15.000

 

 

- Đất khai thác làm gạch, ngói, phụ gia, xi măng

m3

20.000

 

 

- Đất sét trắng

m3

550.000

 

 

- Cátvàng

m3

100.000

 

 

- Cátđen

m3

50.000

 

 

- Sỏi

m3

96.000

 

 

- Kaolin

tấn

144.000

 

 

- Fenpat

tấn

360.000

 

 

- Đá làm vật liệu xây dựng

m3

130.000

 

 

- Đá sản xuất xi măng

m3

140.000

 

 

- Đá làm phụ gia xi măng

m3

50.000

 

2

Than

 

 

 

 

- ThanAntraxítlộthiên, hầmlò

tấn

326.000

 

 

- Thanbùn

tấn

152.000

 

 

- Thanđá

tấn

1.347.000

 

 

- Thancủi(hoạttính)

tấn

6.600.000

 

 

- Thankhác

tấn

160.000

 

III

Nước thiên nhiên

 

 

 

1

Nướcthiênnhiêntinhlọcđóngchai,đóng hộp

m3

600.000

 

2

Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngànhsảnxuất

 

 

 

 

-Nướcngầmkhaitháclàmnguyênliệu phụ tạosảnxuất bia

m3

18.000

 

 

-Nướcsửdụngchungphụcvụsảnxuất(vệ sinhcôngnghiệp,làm mát,tạo hơi)

m3

1.800

 

3.

Nước thiên nhiên khai thác phục vụ sản xuấtnước sạch

m3

1.800

 

IV

Lâmsản

 

 

 

1

Gỗ trònnhóm1

m3

12.000.000

 

2

Gỗ trònnhóm2

 

 

 

 

- GỗLim

m3

9.500.000

 

 

- Gỗ Kền kền, Đinh hương

m3

8.500.000

 

 

- Gỗ Sến, Táu mật

m3

5.500.000

 

 

- Các loại gỗ khác

m3

4.500.000

 

3

Gỗ tròn nhóm 3

 

 

 

 

- Gỗ Dổi, Chò chỉ

m3

5.000.000

 

 

- GỗChua khét,Sănglẻ, Dạ hương

m3

4.200.000

 

 

- Các loạigỗkhác

m3

3.600.000

 

4

Gỗ trònnhóm4

 

 

 

 

- GỗDe, Gộitía, Vang tâm

m3

4.200.000

 

 

- Các loạigỗkhác

m3

3.000.000

 

5

Gỗ trònnhóm5

m3

2.400.000

 

6

Gỗ trònnhóm6

m3

1.800.000

 

7

Gỗ trònnhóm7

m3

1.500.000

 

8

Gỗ trònnhóm8

 

 

 

 

- GỗBộp vàng

m3

3.000.000

 

 

- Các loạigỗkhác

m3

1.100.000

 

9

GỗXoan

m3

800.000

 

10

Gỗ trụmỏ

m3

700.000

 

11

Gỗ làmgiấy

m3

500.000

 

12

Gỗ tậndụngΦ< 25cm

m3

450.000

 

13

Gỗcành, ngọn,củi

ste

180.000

 

14

Các loạikhác

 

 

 

 

- Tre

cây

17.000

 

 

-Vầu, Luồng

 

 

 

 

+ LoạiΦ> 10cm

cây

24.000

 

 

+ LoạiΦ< 10cm

cây

18.000

 

 

- Giàng,nứa

cây

1.500

 

 

- Dóc (chít)

cây

1.000

 

 

- Song

 

 

 

 

+ LoạiΦ>40mm

sợi

36.000

 

 

+ Loại(30mm<Φ<40mm)

sợi

30.000

 

 

+ LoạiΦ > 15mm -30mm

sợi

12.000

 

 

+ LoạiΦ từ 25mmtrở xuống

sợi

3.600

 

 

- Mây

kg

7.200

 

 

- Nấmhươngkhô

kg

120.000

 

 

- Mộcnhĩkhô

kg

50.000

 

 

- Rễ hươngbàikhô

kg

9.000

 

 

- Ba kíchtươi

kg

96.000

 

 

- Nhựa trám

kg

19.000

 

 

- Nấmlimtươi

kg

75.000

 

 

- Trámquả

kg

15.000

 

 

- Nhựa thauthau

kg

58.000

 

 

- Vỏquế khô, Hồi,Sanhân

kg

85.000

 

 

- Nhựa thông

kg

15.000

 

 

- Câylàmthuốc (thân,rế,lá,hoa, quả)

kg

17.000

 

 

- Trầmhươngloại1

kg

7.200.000

 

 

- Trầmhươngloại2

kg

4.800.000

 

 

- Trầmhươngloại3

kg

3.600.000

 

 

- Bồcót, Thảoquả

kg

250.000

 

 

- Măngkhô

kg

100.000

 

 

- Vù hương(xáxị)

lít

135.000

 

Ghichú: Phươngphápquyđổi gỗ xẻragỗtròn

- Chiềurộngtấmgỗ nhỏhơn25cm:1m3gỗ xẻ =2,0m3gỗtròn

- Chiềurộngtấmgỗtừ25cmtrởlênđến<35cm:1m3gỗxẻ=1,7m3gỗtròn

-Chiềurộngtấmgỗtừ35cmđếndưới50cm:1m3gỗxẻ=1,53m3gỗtròn

-Chiềurộngtấmgỗtừ50cmtrởlên:1m3gỗxẻ=1,5m3gỗtròn

Từ khóa:243/2010/QĐ-UBNDQuyết định 243/2010/QĐ-UBNDQuyết định số 243/2010/QĐ-UBNDQuyết định 243/2010/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định số 243/2010/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định 243 2010 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu243/2010/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bắc Giang
                            Ngày ban hành27/12/2010
                            Người kýBùi Văn Hạnh
                            Ngày hiệu lực 01/01/2011
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có phụ lục kèm theo).
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và thay thế Quyết định số 87/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
                                                  • Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Cục Thuế, UBND huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi