ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2019/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 22 tháng 8 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 445/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này quy định cụ thể tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
2. Các tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ phải kê khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo quy định của pháp luật về thuế, phí, khoáng sản.
1. Phương pháp tính tỷ lệ quy đổi
Số lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3) | = | Số lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3) | x | Tỷ lệ quy đổi |
a) Khoáng sản kim loại, nhiên liệu khoáng, khoáng chất công nghiệp
Số TT | Tên khoáng sản | Tỷ lệ quy đổi | Đơn vị tính | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
|
|
1 |
|
|
1.1 |
1,15 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
1.2 |
1,15 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
2 |
|
|
2.1 |
4,75 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
2.2 |
3,60 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
2.3 |
5,70 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
2.4 |
6,50 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
2.5 |
6,60 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
2.6 | - Quặng sunfur chì kẽm
11,30 6,80 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
2.5 |
6,50 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
3 |
|
|
3.1 | - Thiếc (Sn=70%)
12,00 12,00 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
3.2 | - Đồng (Cu=22%) - Bismut (Bi=3,5%) | 20,10 20,10 20,10 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
3.3 |
60,00 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
3.4 |
60,00 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
| 4 | - Vonfram (WO3=55%) - Đồng (Cu=23%)
13,00 13,00 13,00 13,00 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
| Quặng Titan |
|
|
| 5.1 | - Quặng titan sa khoáng
1,70 1,225 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
5.2 |
1,25 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
5.3 |
1,25 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
6 |
|
|
6.1 |
5,50 | tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm |
6.2 |
5,50 | tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm |
6.3 |
6,00 | tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm |
7 |
|
|
7.1 |
0,20 | tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm |
7.2 |
9,50 | tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm |
7.3 |
0,35 | tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm |
7.4 |
2,90 | tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm |
7.5 |
5,10 | tấn nguyên khai /chỉ vàng cốm |
8 |
|
|
8.1 |
7,50 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
8.2 |
23,00 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
9 |
|
|
|
20,50 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
II |
|
|
1 |
|
|
1.1 |
1,08 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm | than cám từ cám 3-cám 7b | |||||
1.2 |
1,10 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.3 |
1,05 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm | than cám từ cám 3-cám 7b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.4 |
1,05 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm | than cám từ cám 3-cám 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.1 |
1,30 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm | than loại 1, loại 2, loại 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.2 |
1,10 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm | than loại 1, loại 2, loại 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III |
|
|
1 |
1,00 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
2 |
1,00 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm |
| Cao lanh Phú Lạc | 1,09 | tấn nguyên khai /tấn sản phẩm | b) Khoáng sản làm vật liệu xây dựng
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2019 và thay thế Quyết định số 02/2014/QĐ-UBD ngày 24 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (đợt 1). 2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu xét thấy cần thiết phải điều chỉnh, bổ sung hoặc phát sinh các loại khoáng sản cần phải xây dựng tỷ lệ quy đổi không nằm trong danh mục tại Điều 3 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan rà soát, đánh giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Từ khóa: Quyết định 22/2019/QĐ-UBND, Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND, Quyết định 22/2019/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Nguyên, Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Nguyên, Quyết định 22 2019 QĐ UBND của Tỉnh Thái Nguyên, 22/2019/QĐ-UBND File gốc của Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đang được cập nhật. Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái NguyênTóm tắt
|