Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu14/2010/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành05/08/2010
Người kýLê Hữu Lộc
Ngày hiệu lực 15/08/2010
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 14/2010/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu14/2010/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành05/08/2010
Người kýLê Hữu Lộc
Ngày hiệu lực 15/08/2010
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 14/2010/QĐ-UBND

Quy Nhơn, ngày 05 tháng 8 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1412/TTr-STC-VG ngày 13/7/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính Thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Giá tính Thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 được áp dụng từ ngày 01/7/2010. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 46/2007/QĐ-UB ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Lộc

 

BẢNG GIÁ

TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 của UBND tỉnh)

Loại tài nguyên

ĐVT

Giá tính thuế tài nguyên

I. Khoáng sản kim loại:

 

 

Ti tan:

 

 

- Quặng Ilmenite

đồng/tấn

1.200.000

- Quặng Zircon

đồng/tấn

7.500.000

- Quặng Rutile

đồng/tấn

4.700.000

- Quặng Monazite

đồng/tấn

6.400.000

- Quặng Manhectic

đồng/tấn

400.000

II. Khoáng sản không kim loại:

 

 

1. Đá Granite:

 

 

- Đá đỏ Ruby của Cty TNHH Hoàn Cầu Granite:

đồng/m3

 

+ Loại 1

đồng/m3

9.000.000

+ Loại 2

đồng/m3

7.000.000

+ Loại 3

đồng/m3

5.500.000

+ Các loại còn lại

đồng/m3

2.600.000

- Các loại đá Granite khác:

 

 

+ Màu đỏ

đồng/m3

2.600.000

+ Màu hồng

đồng/m3

2.600.000

+ Màu xanh

đồng/m3

2.300.000

+ Màu trắng

đồng/m3

1.700.000

+ Đá tím

đồng/m3

1.500.000

+ Màu đen

đồng/m3

3.200.000

+ Màu vàng

đồng/m3

2.500.000

+ Đá bìa bạnh

đồng/m3

900.000

- Đá mỹ nghệ

đồng/m3

3.100.000

- Đá ốp lát

đồng/m3

75.000

2. Đá xây dựng thông thường:

 

 

- Đá chẻ các loại

đồng/m3

130.000

- Đá dăm 1 x 2

đồng/m3

120.000

- Đá dăm 2 x 4

đồng/m3

110.000

- Đá dăm 4 x 6

đồng/m3

90.000

- Đá dăm 0,5 x 1

đồng/m3

80.000

- Đá cấp phối

đồng/m3

70.000

- Đá Lô ca, đá hộc

đồng/m3

50.000

- Đá mạt

đồng/m3

40.000

3. Sạn, sỏi

đồng/m3

100.000

4. Cát xây dựng

đồng/m3

35.000

5. Đất san lấp, xây đắp công trình

đồng/m3

10.000

6. Đất sản xuất gạch Ceramic

đồng/m3

45.000

7. Đất sản xuất gạch ngói (đất sét)

đồng/m3

30.000

8. Đất làm cao lanh

đồng/tấn

100.000

9. Than bùn (sản xuất phân vi sinh)

đồng/m3

90.000

III. Sản phâm rừng tự nhiên:

 

 

1. Gỗ rừng tự nhiên

 

 

- Nhóm 2

đồng/m3

6.000.000

- Nhóm 3

đồng/m3

4.500.000

- Nhóm 4

đồng/m3

3.100.000

- Nhóm 5

đồng/m3

2.700.000

- Nhóm 6

đồng/m3

2.200.000

- Nhóm 7

đồng/m3

1.800.000

- Cành, ngọn củi

đồng/ster

300.000

2. Song mây các loại

đồng/kg

2.000

3. Bông đót

đồng/tấn

10.000.000

4. Vỏ dây nha

đồng/tấn

2.500.000

5. Vỏ bời lời xanh

đồng/tấn

3.000.000

6. Vỏ bời lời đỏ

đồng/tấn

6.500.000

7. Trái sấu

đồng/tấn

4.000.000

8. Trái cà na

đồng/tấn

600.000

9. Dầu rái

đồng/kg

10.000

IV. Nước thiên nhiên:

 

 

1. Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

đồng/m3

110.000

2. Nước ngầm dùng sản xuất bia

đồng/m3

95.000

3. Nước thiên nhiên phục vụ cho hoạt động khai khoáng

đồng/m3

20.000

4. Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1, 2, 3 Nhóm này

đồng/m3

 

4.1. Nước mặt

đồng/m3

750

4.2. Nước dưới đất

đồng/m3

3.800

 

Từ khóa:14/2010/QĐ-UBNDQuyết định 14/2010/QĐ-UBNDQuyết định số 14/2010/QĐ-UBNDQuyết định 14/2010/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định số 14/2010/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định 14 2010 QĐ UBND của Tỉnh Bình Định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu14/2010/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Định
                            Ngày ban hành05/08/2010
                            Người kýLê Hữu Lộc
                            Ngày hiệu lực 15/08/2010
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính Thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
                                                  • Điều 2. Giá tính Thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 được áp dụng từ ngày 01/7/2010. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 46/2007/QĐ-UB ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi