ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2020/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 20 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Thực hiện Quyết định số 44/QĐ-BXD ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Bộ Xây dựng công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2018;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Nguyên tắc xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà
Giá tính lệ phí trước bạ nhà (đồng) | = | Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ (m2) | x | Giá 01 (một) mét vuông nhà (đồng/m2) | x | Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ |
2. Giá 01 (một) m2 nhà tính lệ phí trước bạ: là đơn giá nhà được quy định theo các phụ lục đính kèm.
4. Một số trường hợp cụ thể áp dụng giá tính lệ phí trước bạ nhà như sau:
b) Giá tính lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước bán cho người đang thuê theo quy định của pháp luật về bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước là giá bán thực tế ghi trên hóa đơn bán nhà theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
d) Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà chung cư bao gồm cả giá trị đất được phân bổ. Hệ số đất phân bổ để tính lệ phí trước bạ nhà chung cư được áp dụng theo hệ số phân bổ của loại nhà chung cư tương ứng theo quy định của pháp luật về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
e) Trường hợp giá nhà tại hợp đồng chuyển quyền sử dụng nhà, hợp đồng mua bán nhà thấp hơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà là giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo quy định của pháp luật về xây dựng tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ.
Điều 4. Giao Cục Thuế tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, XD;
- Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU,TTHĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ sở DLQG về PL (Sở Tư pháp);
- TT Công báo, Website tỉnh;
- LĐVP,CV,TH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Trúc
PHỤ LỤC I
NHÀ BIỆT THỰ
(Kèm theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Loại nhà | Đơn giá (đồng/m2) | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ (%) hao mòn mỗi năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 |
8.720.000 | 80 | 1,25 | |
2 |
8.150.000 | 80 | 1,25 | |
3 |
7.500.000 | 80 | 1,25 | |
4 |
6.400.000 | 80 | 1,25 |
PHỤ LỤC II
NHÀ PHỐ, NHÀ LIÊN KẾ, NHÀ RIÊNG LẺ
(Kèm theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
TT | Loại nhà | Đơn giá (đồng/m2) | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ(%) hao mòn mỗi năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 |
5,265,000 | 25 | 4 | |
2 |
4,330,000 | 25 | 4 | |
3 |
3,450,000 | 25 | 4 | |
4 |
3,080,000 | 25 | 4 | |
5 |
5,950,000 | 50 | 2 | |
6 |
5,970,000 | 50 | 2 | |
7 |
5,650,000 | 50 | 2 | |
8 |
8,570,000 | 50 | 2 | |
9 |
8,190,000 | 50 | 2 | |
10 |
7,890,000 | 50 | 2 | |
11 |
8,850,000 | 50 | 2 | |
12 |
8,450,000 | 50 | 2 | |
13 |
8,190,000 | 50 | 2 |
PHỤ LỤC III
NHÀ CHUNG CƯ
(Kèm theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Loại nhà | Đơn giá (đồng/m2) | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ (%) hao mòn mỗi năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A |
| 50 | 2 | |
1 |
6,895,000 |
|
| |
2 |
8,922,000 |
|
| |
B |
| 50 | 2 | |
1 |
9,189,000 |
|
| |
2 |
9,616,000 |
|
| |
3 |
10,320,000 |
|
| |
4 |
10,747,000 |
|
| |
C |
| 80 | 1.25 | |
1 |
11,975,000 |
|
| |
2 |
12,572,000 |
|
| |
3 |
13,746,000 |
|
| |
4 |
14,771,000 |
|
| |
5 |
15,795,000 |
|
| |
6 |
16,820,000 |
|
|
File gốc của Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương đang được cập nhật.
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND quy định về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Số hiệu | 13/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Thanh Trúc |
Ngày ban hành | 2020-05-20 |
Ngày hiệu lực | 2020-06-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |