ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2018/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 18 tháng 07 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2018.
Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các Sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.
- Văn phòng Chính phủ; Để báo cáo | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 13/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ điều tiết | Cơ quan thu | ||||
Để lại đơn vị thu | Nộp ngân sách nhà nước | ||||||||
Tỉnh | Huyện, thành phố, thị xã | Xã, phường, thị trấn |
|
|
| 80% | 20% |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
| |||
a |
hồ sơ | 150.000 |
|
|
|
| |||
b |
hồ sơ | 60.000 |
|
|
|
| |||
c |
điểm | 70.000 |
|
|
|
| |||
d |
tờ | 30.000 |
|
|
|
| |||
đ |
tờ | 2.000 |
|
|
|
| |||
e |
tờ | 3.000 |
|
|
|
| |||
2 |
|
|
|
|
|
| |||
a |
hồ sơ | 20.000 |
|
|
|
| |||
b |
hồ sơ | 150.000 |
|
|
|
| |||
3 |
|
|
|
|
|
| |||
a |
|
|
|
|
|
| |||
|
mảnh | 290.000 |
|
|
|
| |||
|
mảnh | 320.000 |
|
|
|
| |||
b |
|
|
|
|
|
| |||
|
lớp/mảnh | 145.000 |
|
|
|
| |||
|
lớp/mảnh | 160.000 |
|
|
|
| |||
|
lớp/mảnh | 180.000 |
|
|
|
| |||
|
lớp/mảnh | 197.000 |
|
|
|
| |||
|
lớp/mảnh | 220.000 |
|
|
|
| |||
c |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| |||
4 |
|
|
|
|
|
| |||
a |
|
|
|
|
|
| |||
|
mảnh | 250.000 |
|
|
|
| |||
|
mảnh | 195.000 |
|
|
|
| |||
|
mảnh | 110.000 |
|
|
|
| |||
b |
|
|
|
|
|
| |||
|
lớp/mảnh | 145.000 |
|
|
|
| |||
|
lớp/mảnh | 160.000 |
|
|
|
| |||
|
lớp/mảnh | 180.000 |
|
|
|
| |||
|
lớp/mảnh | 197.000 |
|
|
|
| |||
|
lớp/mảnh | 220.000 |
|
|
|
| |||
c |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| |||
5 |
|
|
|
|
|
| |||
a |
|
|
|
|
|
| |||
|
mảnh | 35.000 |
|
|
|
| |||
|
mảnh | 40.000 |
|
|
|
| |||
b |
|
|
|
|
|
| |||
|
mảnh | 250.000 |
|
|
|
| |||
|
mảnh | 300.000 |
|
|
|
| |||
|
mảnh | 350.000 |
|
|
|
| |||
|
mảnh | 390.000 |
|
|
|
| |||
|
mảnh | 390.000 |
|
|
|
| |||
|
mảnh | 390.000 |
|
|
|
| |||
c |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| |||
d |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
thửa | 65.000 |
|
|
|
| |||
|
thửa | 83.000 |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
thửa | 52.000 |
|
|
|
| |||
|
thửa | 67.000 |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
thửa | 42.000 |
|
|
|
| |||
|
thửa | 54.000 |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| ||||
|
1 lần cấp | 100.000 |
|
| 100% |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc phòng Tài chính - kế hoạch các huyện, thành phố, thị xã |
File gốc của Quyết định 13/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đang được cập nhật.
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Số hiệu | 13/2018/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành | 2018-07-18 |
Ngày hiệu lực | 2018-08-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |