ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2019/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 01 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2017/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 8 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý tài sản công;
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành bảng giá tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai như sau:
Điều 2. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Tổng cục thuế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Như Điều 2;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, NL, KTTH.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Hoàng
File gốc của Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai đang được cập nhật.
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Số hiệu | 09/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Đức Hoàng |
Ngày ban hành | 2019-03-01 |
Ngày hiệu lực | 2019-03-11 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |