ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2019/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 08 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản phải qua sàng tuyển, phân loại, chế biến, làm giàu trước khi bán ra thị trường trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Phương pháp tính tỷ lệ quy đổi
Số lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3)
=
(bằng)
Số lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3)
X
(nhân)
Tỷ lệ quy đổi
a) Quặng chì, kẽm
TT | Tên khoáng sản | Tỷ lệ quy đổi | Đơn vị tính |
1 |
6,0 | Tấn quặng nguyên khai/Tấn sản phẩm | |
2 |
4,0 | Tấn quặng nguyên khai/Tấn sản phẩm |
TT
Tên khoáng sản
Tỷ lệ quy đổi
Đơn vị tính
1.
1.1.
1,0
m3 sản phẩm/m3 nguyên khai
1.2.
1,0
m3 sản phẩm/m3 nguyên khai
2.
2.1
1,0
m3 sản phẩm/m3 nguyên khai
2.2
1,0
m3 sản phẩm/m3 nguyên khai
-
1,5
m3 nguyên khai/1.000 viên
-
1,19
m3 nguyên khai/1.000 viên
-
1,8
m3 nguyên khai/1.000 viên
-
2,0
m3 nguyên khai/1.000 viên
2.3
1,0
m3 sản phẩm/m3 nguyên khai
2.4
1,08
m3 sản phẩm/m3 nguyên khai
2.5
1,10
m3 sản phẩm/m3 nguyên khai
2.6
1,15
m3 sản phẩm/m3 nguyên khai
2.7
1,18
m3 sản phẩm/m3 nguyên khai
2.8
1,20
m3 sản phẩm/m3 nguyên khai
2.19
1,14
m3 sản phẩm/m3 nguyên khai
2.10
1,14
m3 sản phẩm/m3 nguyên khai
2.11
1,0
m3 sản phẩm/m3 nguyên khai
2.12
1,0
m3 sản phẩm/m3 nguyên khai
2.13
1,0
m3 sản phẩm/m3 nguyên khai
TT
Tên khoáng sản
Tỷ lệ quy đổi
Đơn vị tính
1
1,0
d) Đối với nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
TT | Tên khoáng sản | Tỷ lệ quy đổi | Đơn vị tính | |
1 |
1,0 |
2 |
1,0 | 2. Trong quá trình triển khai, thực hiện nếu có sự thay đổi liên quan đến tỷ lệ quy định nêu trên, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan rà soát, đánh giá, kịp thời báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù hợp với tình hình thực tiễn và theo đúng quy định của pháp luật Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
- Như Điều 4; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Từ khóa: Quyết định 03/2019/QĐ-UBND, Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND, Quyết định 03/2019/QĐ-UBND của Tỉnh Điện Biên, Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND của Tỉnh Điện Biên, Quyết định 03 2019 QĐ UBND của Tỉnh Điện Biên, 03/2019/QĐ-UBND
File gốc của Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên đang được cập nhật.
Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Số hiệu | 03/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành | 2019-01-08 |
Ngày hiệu lực | 2019-01-18 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |