HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2016/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 05 tháng 08 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ CỦA CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TỪ NĂM HỌC 2016-2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005, Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
QUYẾT NGHỊ:
1. Đối tượng áp dụng: Học sinh học tại các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập chưa đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Mức thu học phí tại các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề cồng lập do địa phương quản lý theo quy định kèm theo.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Khóa XVI Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 05 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 2016./.
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Eng
QUY ĐỊNH
MỨC THU HỌC PHÍ CỦA CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: 1000 đồng/tháng/học sinh, sinh viên
TT | Nhóm ngành nghề | Năm học 2016- 2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 |
I |
|
|
|
|
| |
1 |
430 | 465 | 510 | 560 | 620 | |
2 |
490 | 550 | 600 | 665 | 740 | |
3 |
610 | 675 | 750 | 820 | 900 | |
II |
|
|
|
|
| |
1 |
480 | 530 | 585 | 640 | 700 | |
2 |
570 | 630 | 690 | 760 | 840 | |
3 |
700 | 770 | 850 | 940 | 1.030 | |
III |
|
|
|
|
| |
1 |
250 | 360 | 450 | 550 | 620 | |
2 |
270 | 400 | 500 | 630 | 730 | |
3 |
280 | 390 | 480 | 560 | 620 | |
4 |
310 | 410 | 510 | 560 | 620 | |
5 |
350 | 480 | 570 | 660 | 735 | |
6 |
400 | 510 | 600 | 665 | 740 | |
7 |
400 | 510 | 600 | 665 | 740 | |
8 |
430 | 470 | 510 | 560 | 620 | |
9 |
420 | 470 | 510 | 560 | 620 | |
10 |
420 | 460 | 500 | 550 | 600 | |
11 |
420 | 460 | 500 | 550 | 600 | |
12 |
490 | 550 | 600 | 660 | 730 | |
13 |
420 | 470 | 510 | 560 | 620 | |
14 |
490 | 550 | 605 | 665 | 730 |
File gốc của Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đang được cập nhật.
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Số hiệu | 62/2016/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Đàm Văn Eng |
Ngày ban hành | 2016-08-05 |
Ngày hiệu lực | 2016-08-15 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |