HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2017/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 11 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 4
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012; Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên Bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Thời gian thực hiện: Từ năm học 2017-2018, lộ trình đến năm học 2020-2021.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC THU HỌC PHÍ TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHUYÊN NGHIỆP, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP, MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢN LÝ NĂM HỌC 2017-2018, LỘ TRÌNH ĐẾN NĂM HỌC 2020-2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT
Tên trường
Nhóm ngành
Mức thu (đồng/học sinh/tháng)
Năm học 2017-2018
Năm học 2018 -2019
Năm học 2019 - 2020
Năm học 2020 -2021
1
Đại học
740.000
810.000
890.000
980.000
870.000
960.000
1.060.000
1.170.000
Cao đẳng chuyên nghiệp
590.000
650.000
710.000
780.000
700.000
770.000
850.000
940.000
2
Cao đẳng chuyên nghiệp
590.000
650.000
710.000
780.000
700.000
770.000
850.000
940.000
Trung cấp chuyên nghiệp
520.000
570.000
620.000
690.000
610.000
670,000
740.000
820.000
3
860.000
940.000
1.040.000
1.140.000
750.000
830.000
910.000
1.000.000
4
380.000
450.000
540.000
650.000
330.000
400.000
480.000
580.000
5
Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch Hải Dương
Văn hóa, Nghệ thuật, Du lịch
200.000
240.000
290.000
350.000
2. Học phí mầm non và giáo dục phổ thông công lập:
TT | Cấp học | Mức thu (đồng/học sinh/tháng) | ||||||
Năm học | Năm học | Năm học | Năm học | |||||
1 |
|
150.000 | 155.000 | 160.000 | 165.000 | |||
60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | |||||
110.000 | 115.000 | 120.000 | 125.000 | |||||
2 |
|
120.000 | 125.000 | 130.000 | 135.000 | |||
60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | |||||
90.000 | 95.000 | 100.000 | 105.000 | |||||
3 |
|
|
|
| ||||
| - Thành thị | 90.000 | 95.000 | 100.000 | 105.000 | |||
- Miền núi | 50.000 | 55.000 | 60.000 | 60.000 | ||||
70.000 | 75.000 | 80.000 | 85.000 | |||||
4 |
|
120.000 | 125.000 | 130.000 | 135.000 | |||
60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | |||||
90.000 | 95.000 | 100.000 | 105.000 | |||||
5 |
|
120.000 | 125.000 | 130.000 | 135.000 | |||
|
60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | ||||
|
90.000 | 95.000 | 100.000 | 105.000 | ||||
6 |
|
30.000 | 30.000 | 35.000 | 35.000 | |||
20.000 | 20.000 | 25.000 | 25.000 | |||||
25.000 | 25.000 | 30.000 | 30.000 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Khu vực miền núi gồm:
+ Các xã, thị trấn thuộc huyện Kinh Môn: thị trấn Kinh Môn, Hiệp An, Phúc Thành, An Phụ, Hiệp Hòa, Thượng Quận, Phạm Mệnh, An Sinh, Thất Hùng, Thái Sơn, Hiệp Sơn, Bạch Đằng, Lê Ninh, Duy Tân, thị trấn Phú Thứ, Tân Dân, Hoành Sơn, thị trấn Minh Tân./.
File gốc của Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh Hải Dương quản lý năm học 2017-2018, lộ trình đến năm học 2020-2021 đang được cập nhật.
Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh Hải Dương quản lý năm học 2017-2018, lộ trình đến năm học 2020-2021
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Số hiệu | 42/2017/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành | 2017-07-11 |
Ngày hiệu lực | 2017-08-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |