HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 293/2020/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 23 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÔNG LẬP NĂM HỌC 2020-2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ, quy định cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
QUYẾT NGHỊ:
1. Khu vực 1: Thành phố Hòa Bình (trừ các đơn vị thuộc huyện Kỳ Sơn cũ) và huyện Lương Sơn, mức thu học phí.
Cấp học | Khu vực | Mức học phí | |
Mầm non | Nhà trẻ |
59.000 | |
Mẫu giáo |
58.000 | ||
Nhà trẻ |
55.000 | ||
Mẫu giáo |
54.000 | ||
Nhà trẻ |
51.000 | ||
Mẫu giáo |
49.000 | ||
Trung học cơ sở (bao gồm cả bổ túc Trung học cơ sở) |
55.000 | ||
54.000 | |||
51.000 | |||
Trung học phổ thông (bao gồm cả Giáo dục thường xuyên) |
59.000 | ||
58.000 | |||
55.000 | |||
Mầm non; THCS (bao gồm cả bổ túc THCS); THPT (bao gồm cả bổ túc THPT) |
35.000 |
Cấp học
Khu vực
Mức học phí
(Đồng/tháng/học sinh)
Mầm non
Nhà trẻ
Thị trấn
50.000
Mẫu giáo
Thị trấn
47.000
Nhà trẻ
Các xã
43.000
Mẫu giáo
Các xã
39.000
Trung học cơ sở (bao gồm cả bổ túc Trung học cơ sở)
Thị trấn
47.000
Các xã
42.000
Trung học phổ thông (bao gồm cả Giáo dục thường xuyên)
Thị trấn
47.000
Các xã
42.000
Cấp học
Khu vực
Mức thu học phí
(Đồng/tháng/học sinh)
Mầm non
Nhà trẻ
Thị trấn
41.000
Mẫu giáo
Thị trấn
38.000
Nhà trẻ
Các xã
34.000
Mẫu giáo
Các xã
33.000
Trung học cơ sở (bao gồm cả bổ túc Trung học cơ sở)
Thị trấn
38.000
Các xã
34.000
Trung học phổ thông (bao gồm cả Giáo dục thường xuyên)
Thị trấn
41.000
Các xã
38.000
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
- UBTV Quốc hội; | CHỦ TỊCH |
File gốc của Nghị quyết 293/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đang được cập nhật.
Nghị quyết 293/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Số hiệu | 293/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Trần Đăng Ninh |
Ngày ban hành | 2020-07-23 |
Ngày hiệu lực | 2020-08-03 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |