HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/2020/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 23 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về đề nghị xây dựng Nghị quyết ban hành danh mục chi tiết; mức thu, miễn giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Công dân có nhu cầu thay đổi, đính chính các loại hồ sơ, giấy tờ do Nhà nước thay đổi, sáp nhập địa giới hành chính thì được miễn các khoản phí, lệ phí có liên quan.
Điều 2. Các tổ chức thu phí không được nhà nước cấp kinh phí để tổ chức việc thu phí thì được trích lại một phần số phí thu được để bù đắp chi phí thu phí phát sinh. Số tiền phí được trích để lại phải sử dụng đúng mục đích, có chứng từ hợp pháp; mức chi cụ thể theo tiêu chuẩn, định mức quy định hiện hành và thực hiện quyết toán hàng năm (Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo Nghị quyết).
Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí và Nghị quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình sửa đổi, bổ sung danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 8 năm 2020./.
- UBTV Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh (CT, các PCT);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TP;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH (Ha03).
CHỦ TỊCH
Trần Đăng Ninh
DANH MỤC CHI TIẾT, MỨC THU, MIỄN, GIẢM CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT | DANH MỤC | MỨC THU | ||
1 | 2 | 3 | ||
| ||||
I |
| |||
1 |
| |||
1.1 |
2.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận | |||
1.2 |
1.500.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận | |||
2 . |
4.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận | |||
II |
| |||
1 |
20.000 đồng/m2/tháng | |||
2 |
40.000 đồng/m2/tháng | |||
III |
IV |
V |
VI |
|
1 |
500.000 đồng/hồ sơ | |||
2 |
1.000.000 đồng/hồ sơ | |||
VII |
| |||
1 |
| |||
1.1 |
| |||
1.1.1 |
20.000 đồng/thẻ/năm | |||
1.1.2 |
15.000 đồng/thẻ/năm | |||
1.2 |
| |||
1.2.1 |
20.000 đồng/thẻ/năm | |||
1.2.2 |
15.000 đồng/thẻ/năm | |||
2 |
100.000 đồng/thẻ/năm | |||
3 |
Bằng 50% mức thu quy định tại điểm 1 và 2 nêu trên | |||
4 |
200.000 đồng/thẻ/năm/đơn vị | |||
5 |
| |||
6 |
| |||
6.1 |
| |||
6.2 |
| |||
6.3 |
| |||
VIII |
Chi tiết theo Phụ biểu số 1 | |||
IX |
| |||
1 |
Mức thu bằng của nhóm 6 biểu mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (chi tiết theo Phụ biểu số 1) | |||
2 |
Mức thu bằng 50% của nhóm 6 biểu mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (chi tiết theo Phụ biểu số 1) | |||
X |
| |||
1 |
| |||
1.1 |
1.500.000 đồng/hồ sơ | |||
1.2 |
2.500.000 đồng/hồ sơ | |||
1.3 |
3.500.000 đồng/hồ sơ | |||
1.4 |
5.000.000 đồng/hồ sơ | |||
1.5 |
6.000.000 đồng/hồ sơ | |||
1.6 |
Bằng 80% mức thu tương ứng đối với mỗi nội dung quy định tại điểm 1.1 đến 1.5 nêu trên | |||
2 |
| |||
2.1 |
300.000 đồng/hồ sơ | |||
2.2 |
500.000 đồng/hồ sơ | |||
2.3 |
700.000 đồng/hồ sơ | |||
2.4 |
900.000 đồng/hồ sơ | |||
2.5 |
1.200.000 đồng/hồ sơ | |||
2.6 |
1.500.000 đồng/hồ sơ | |||
2.7 |
Bằng 80% mức thu tương ứng đối với mỗi nội dung quy định tại điểm 2.1 đến 2.6 nêu trên | |||
3 |
| |||
3.1 |
1.000.000 đồng/hồ sơ | |||
3.2 |
1.500.000 đồng/hồ sơ | |||
3.3 |
2.000.000 đồng/hồ sơ | |||
3.4 |
3.000.000 đồng/hồ sơ | |||
4 |
| |||
4.1 |
300.000 đồng/hồ sơ | |||
4.2 |
500.000 đồng/hồ sơ | |||
4.3 |
700.000 đồng/hồ sơ | |||
4.4 |
900.000 đồng/hồ sơ | |||
4.5 |
1.200.000 đồng/hồ sơ | |||
4.6 |
1.500.000 đồng/hồ sơ | |||
XI |
| |||
1 |
400.000 đồng/1 đề án | |||
2 |
1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |||
3 |
2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |||
4 |
5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |||
5 |
Bằng 50% mức thu đối với mỗi nội dung quy định tại điểm 1 đến 4 nêu trên | |||
XII |
| |||
1 |
1.400.000 đồng/hồ sơ | |||
2 |
Bằng 50% mức thu quy định tại điểm 1 nêu trên | |||
XIII |
| |||
1 |
600.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |||
2 |
1.800.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |||
3 |
4.400.000 đồng/đề án, báo cáo | |||
4 |
8.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |||
5 |
Bằng 50% mức thu nêu trên | |||
XIV |
| |||
1 |
600.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |||
2 |
1.800.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |||
3 |
4.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |||
4 |
8.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |||
5 |
Bằng 50% mức thu nêu trên | |||
XV |
300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu) | |||
XVI |
30.000 đồng/trường hợp | |||
XVII |
| |||
1 |
80.000 đồng/hồ sơ | |||
2 |
70.000 đồng/hồ sơ | |||
3 |
60.000 đồng/hồ sơ | |||
4 |
20.000 đồng/hồ sơ | |||
5 |
| |||
| ||||
I |
| |||
1 |
| |||
1.1 |
20.000 đồng/lần cấp | |||
1.2 |
10.000 đồng/lần cấp | |||
1.3 |
10.000 đồng/lần đính chính | |||
2 |
Bằng 50% mức thu áp dụng tại các phường nội thành thuộc Thành phố Hòa Bình | |||
3 |
| |||
II |
| |||
1 |
| |||
1.1 |
10.000 đồng/lần cấp | |||
1.2 |
5.000 đồng/lần cấp | |||
1.3 |
| |||
2 |
| |||
2.1 | Cấp đổi | 50.000 đồng/thẻ căn cước công dân | ||
2.2 |
70.000 đồng/thẻ căn cước công dân | |||
2.3 |
Bằng 50% mức thu quy định tại điểm 2.1 và 2.2 nêu trên | |||
2.4 |
| |||
2.4.1 |
| |||
2.4.2 |
| |||
2.4.3 |
| |||
2.5 |
| |||
2.5.1 |
| |||
2.5.2 |
| |||
2.5.3 |
| |||
2.5.4 |
| |||
III |
| |||
1 |
| |||
1.1 |
20.000 đồng | |||
1.2 |
20.000 đồng | |||
1.3 |
30.000 đồng | |||
1.4 |
20.000 đồng | |||
1.5 |
15.000 đồng | |||
1.6 |
15.000 đồng | |||
1.7 |
10.000 đồng | |||
1.8 |
10.000 đồng | |||
2 |
| |||
2.1 |
60.0000 đồng | |||
2.2 |
60.000 đồng | |||
2.3 |
1.000.000 đồng | |||
2.4 |
60.000 đồng | |||
2.5 |
1.000.000 đồng | |||
2.6 |
25.000 đồng | |||
2.7 |
60.000 đồng | |||
2.8 |
60.000 đồng | |||
3 |
| |||
3.1 |
| |||
3.2 |
| |||
IV |
| |||
1 |
600.000 đồng/1 giấy phép | |||
2 |
450.000 đồng/1 giấy phép | |||
V |
| |||
1 |
| |||
1.1 |
| |||
1.1.1 |
| |||
1.1.1.1 |
100.000 đồng/giấy | |||
1.1.1.2 |
50.000 đồng/lần cấp | |||
1.1.2 |
| |||
1.1.2.1 |
25.000 đồng/giấy | |||
1.1.2.2 |
20.000 đồng/lần cấp | |||
1.1.3 |
30.000 đồng/lần | |||
1.1.4 |
15.000 đồng/lần | |||
1.2 |
Bằng 50% mức thu quy định tại điểm 1 nêu trên | |||
2 |
| |||
2.1 |
| |||
2.1.1 |
500.000 đồng/giấy | |||
2.1.2 |
50.000 đồng/lần cấp | |||
2.2 |
| |||
2.2.1 |
100.000 đồng/giấy | |||
2.2.2 |
50.000 đồng/lần cấp | |||
2.3 |
30.000 đồng/lần | |||
2.4 |
30.000 đồng/lần | |||
3 |
| |||
3.1 |
| |||
3.2 |
| |||
3.3 |
| |||
VI |
| |||
1 |
200.000 đồng/giấy phép | |||
2 |
500.000 đồng/giấy phép | |||
3 |
15.000 đồng/giấy phép | |||
VII |
| |||
1 |
| |||
1.1 |
100.000 đồng/lần | |||
1.2 |
150.000 đồng/lần | |||
1.3 |
200.000 đồng/lần | |||
2 |
50.000 đồng/lần | |||
3 |
5.000 đồng/lần | |||
4 |
20.000 đồng/lần |
Phụ biểu số 1
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 |
1 |
5 | 6.5 | 12 | 14 | 17 | |
2 |
6.9 | 8.5 | 15 | 16 | 25 | |
3 |
7.5 | 9.5 | 17 | 18 | 25 | |
4 |
7.8 | 9.5 | 17 | 18 | 24 | |
5 |
8.1 | 10 | 18 | 20 | 25 | |
6 |
8.4 | 10.5 | 19 | 20 | 26 | |
7 |
5 | 6 | 10.8 | 12 | 15.6 |
DANH MỤC CHI TIẾT, MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ NHẰM GIẢM BỚT KHÓ KHĂN DO DỊCH COVID-19
(Kèm theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT | DANH MỤC | MỨC THU ÁP DỤNG (đến hết ngày 31/12/2021) |
1 | 2 | 3 |
| ||
I |
Đối với người lớn 10.000 đồng/lần/người; Đối với trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi) 5.000 đồng/lần/người; Miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi; Giảm 50% cho người cao tuổi; Riêng đối với chùa Tiên, xã Phú Lão, huyện Lạc Thủy: Người lớn 20.000 đồng/lần/người; Trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi) 10.000 đồng/lần/người; Miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi; Giảm 50% cho người cao tuổi | |
II |
Đối với người lớn 10.000 đồng/lần/người; Đối với trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi) 5.000 đồng/lần/người; Miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi; Giảm 50% cho người cao tuổi; | |
III |
Đối với người lớn 10.000 đồng/lần/người; Đối với trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi) 5.000 đồng/lần/người; Miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi; Giảm 50% cho người cao tuổi; | |
IV |
| |
1 |
250.000 đồng/hồ sơ | |
2 |
500.000 đồng/hồ sơ | |
V |
Giảm 50% mức thu chi tiết theo Phụ biểu số 01 | |
VI |
| |
1 |
Giảm 50% mức thu bằng của nhóm 6 biểu mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (chi tiết theo Phụ biểu số 1) | |
2 |
Mức thu bằng 25% của nhóm 6 biểu mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (chi tiết theo Phụ biểu số 1) | |
VII |
| |
1 |
200.000 đồng/1 đề án | |
2 |
550.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |
3 |
1.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |
4 |
2.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |
5 |
Bằng 50% mức thu tương ứng đối với mỗi nội dung quy định tại điểm 1 đến 4 nêu trên | |
VIII |
| |
1 |
700.000 đồng/hồ sơ | |
2 |
Bằng 50% mức thu quy định tại điểm 1 nêu trên | |
IX |
| |
1 |
300.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |
2 |
900.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |
3 |
2.200.000 đồng/đề án, báo cáo | |
4 |
4.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |
5 |
Bằng 50% mức thu tương ứng đối với mỗi nội dung quy định từ điểm 1 đến 4 nêu trên | |
X |
| |
1 |
300.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |
2 |
900.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |
3 |
2.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |
4 |
4.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo | |
5 |
Bằng 50% mức thu tương ứng đối với mỗi nội dung quy định từ điểm 1 đến 4 nêu trên | |
| ||
I |
| |
1 |
25.000 đồng/thẻ căn cước công dân | |
2 |
35.000 đồng/thẻ căn cước công dân | |
3 |
Bằng 50% mức thu quy định tại điểm 1 và 2 nêu trên | |
II |
| |
1 |
0 đồng/1 giấy phép | |
2 |
0 đồng/1 giấy phép | |
III |
| |
1 |
0 đồng/giấy phép | |
2 |
0 đồng/giấy phép | |
3 |
0 đồng/giấy phép | |
IV |
| |
1 |
0 đồng/lần cấp | |
2 |
0 đồng/lần cấp | |
3 |
0 đồng/bản | |
4 |
0 đồng/lần cấp |
BIỂU TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH, NỘP NHỮNG KHOẢN PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT | NỘI DUNG | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp số tiền phí, lệ phí thu được | Ghi chú | |
Trích cho tổ chức, cơ quan thu phí | Nộp NSNN | |||
A | B | 3 | 4 | 5 |
I |
80 | 20 |
| |
II |
|
|
| |
- |
70 | 30 |
| |
- |
10 | 90 |
| |
Ill |
90 | 10 |
| |
- |
60 | 40 |
| |
IV |
90 | 10 |
| |
V |
90 | 10 |
| |
VI |
90 | 10 |
| |
VII |
90 | 10 |
| |
VIII |
80 | 20 |
| |
IX |
80 | 20 |
| |
X |
80 | 20 |
| |
XI |
80 | 20 |
| |
XII |
80 | 20 |
| |
XIII |
80 | 20 |
| |
XIV |
80 | 20 |
| |
XV |
80 | 20 |
| |
XVI |
80 | 20 |
| |
XVII |
80 | 20 |
|
File gốc của Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND quy định về danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình đang được cập nhật.
Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND quy định về danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Số hiệu | 277/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Trần Đăng Ninh |
Ngày ban hành | 2020-07-23 |
Ngày hiệu lực | 2020-08-03 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |