Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 27/2014/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Thái Bình |
| Ngày ban hành | 10/09/2014 |
| Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
| Ngày hiệu lực | 20/09/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 27/2014/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Thái Bình |
| Ngày ban hành | 10/09/2014 |
| Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
| Ngày hiệu lực | 20/09/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
HỘIĐỒNG NHÂNDÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2014/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 10 tháng 9 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
CăncứLuậtTổchứcHộiđồngnhândânvàỦy bannhândânngày 26tháng 11năm2003;
CăncứLuậtBanhànhvănbảnquy phạmphápluậtcủaHộiđồngnhândân, Ủybannhândânngày03tháng12năm2004;
CăncứLuậtNgânsáchNhànướcngày16tháng12năm2002;
CăncứPháplệnhPhívà lệphíngày28tháng8năm2001;
CăncứNghịđịnhsố57/2002/NĐ-CPngày 03tháng6năm 2002củaChính phủquyđịnhchitiếtthihànhPháplệnhPhívà lệ phí;
CăncứThôngtưsố02/2014/TT-BTCngày02tháng01năm2014củaBộ Tàichínhhướngdẫnvềphí,lệphíthuộcthẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồng nhândâncấptỉnh, thànhphốtrực thuộc Trungương;
SaukhixemxétTờtrìnhsố187/TTr-UBNDngày29tháng8năm2014của Ủybannhândântỉnhvềviệcđiềuchỉnhmứcthuphívệsinh;Báocáothẩmtrasố 68/BC-KTNSngày6tháng9năm2014củaBanKinhtế-NgânsáchHộiđồng nhândântỉnhvà ýkiếnthảoluậncủa đạibiểuHộiđồngnhândântỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyđịnhmức thu phívệsinhtrênđịabàntỉnhTháiBình.
(Cóphụlục chitiếtkèmtheo)
Thờiđiểmthực hiệnthuphívệ sinhtừngày01tháng11năm2014.
Điều 2.Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghịquyếtnày thaythếMục6tạiDanhmụcbanhànhkèm theoNghịquyết số70/2010/NQ-HĐND,ngày10tháng12năm 2010củaHộiđồngnhândântỉnh KhóaXIVvềviệcbổsungvàđiềuchỉnhmứcthu,tỷ lệphầntrăm đểlại đơn vịthu mộtsố phí, lệ phí và thaythế Nghịquyếtsố20/2013/NQ-HĐND, ngày13tháng 12 năm2013của HộiđồngnhândântỉnhKhóa XVvề việc điềuchỉnhphívệ sinh.
Điều 3.Thường trực Hội đồng nhândân,các Ban của Hội đồngnhân dân, đại biểu Hộiđồng nhândântỉnh giámsátviệctổchứctriểnkhai,thựchiện Nghịquyết.
NghịquyếtnàyđãđượcHộiđồngnhândântỉnhTháiBìnhkhoáXV Kỳ họp chuyênđề thôngquangày10tháng9năm2014./.
| CHỦTỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ VỆ SINH
(Ban hànhkèm theo Nghị quyết số27/2014/NQ-HĐND ngày10 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục | Đơn vịtính | Mứcthu (đồng) | Tỷ lệ % để lại cho đơn vị thu |
1 | Khu vực phường, thịtrấn |
|
| 100 |
1.1 | Cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh |
|
|
|
| Hộ gia đìnhcó từ 1-2 khẩu | đồng/hộ/tháng | 6.000 |
|
| Hộ gia đìnhcó từ 3-4 khẩu | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
|
| Hộ gia đìnhcó từ 5 khẩu trở lên | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
|
1.2 | Hộ sản xuấtkinh doanh |
|
|
|
a | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
| Hộkinhdoanhnhỏ(cómứcđóngthuếMônbài dưới500.000 đ/năm) | đồng/hộ/tháng | 60.000 |
|
| Hộkinhdoanh(cómứcđóngthuếMônbài từ 500.000 đ/năm)trởlên | đồng/hộ/tháng | 100.000 |
|
b | Hộ kinh doanh nhà hàng, ăn uống |
|
|
|
| Hộkinhdoanhcàphê,kinhdoanhănuốngcómức đóngthuế Môn bài dưới500.000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 120.000 |
|
| Hộkinhdoanhcàphê,kinhdoanhănuốngcómức đóngthuếMôn bàitừ 500.000 đ/nămtrởlên | đồng/hộ/tháng | 150.000 |
|
1.3 | Cởsởkinhdoanh khách sạn nhà nghỉ |
|
|
|
| Khách sạn mini dưới10 phòng | đồng/đơn vị/tháng | 180.000 |
|
| Khách sạn minitừ 10 phòngtrởlên | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 |
|
1.4 | Cởsởkinhdoanh (trừ khách sạn nhà nghỉ) |
|
|
|
| Có mức đóng thuế Môn bài đến dưới 2.000.000 đồng/năm | đồng/đơn vị/tháng | 240.000 |
|
| CómứcđóngthuếMônbài từ2.000.000đồng/năm trở lên | đồng/đơn vị/tháng | 250.000 |
|
1.5 | Cơquanhànhchính, sựnghiệp |
|
|
|
| Số ngườilàmviệc tạicơquandưới10người/năm | đồng/đơn vị/tháng | 60.000 |
|
| Số ngườilàmviệc tạicơquan từ11-30người/năm | đồng/đơn vị/tháng | 120.000 |
|
| Số ngườilàmviệc tạicơquan từ31-50người/năm | đồng/đơn vị/tháng | 150.000 |
|
| Số ngườilàmviệc tạicơquantrên 50người/năm | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 |
|
1.6 | Trườnghọc,nhàtrẻ |
|
|
|
| Trườngmầmnon | đồng/trường/tháng | 60.000 |
|
| Trườngtiểu học | đồng/trường/tháng | 80.000 |
|
| Trườngtrunghọc cơsở | đồng/trường/tháng | 100.000 |
|
| Trườngtrunghọc phổthông | đồng/trường/tháng | 120.000 |
|
| Đạihọc,caođẳng,trunghọcchuyênnghiệp,trung họcdạynghề,trungtâmdạynghềhoặctươngđương | đồng/trường/tháng | 200.000 |
|
1.7 | Chợ, siêuthị,trungtâm, triển lãm |
|
|
|
| ChợBo | đồng/tháng | 3.000.00 |
|
| Các chợ khác còn lại | đồng/chợ/tháng | 1.500.00 |
|
| Siêu thị | đồng/chợ/tháng | 800.000 |
|
1.8 | Bến xe |
|
|
|
| Bến xe khách Thái Bình, Hoàng Hà | đồng/bến/tháng | 900.000 |
|
| Các bến xe còn lại | đồng/bến/tháng | 350.000 |
|
| Hộichợ, triển lãm | đồng/ngày | 500.000 |
|
| Quảngcáo, giớithiệusản phẩm | đồng/ngày | 180.000 |
|
| Biểu diễn nghệthuật | đồng/đêm | 600.000 |
|
1.9 | Bệnh viện, phòng khám |
|
|
|
| Phòngkhámbệnh | Đồng/phòng/tháng | 120.000 |
|
| Bệnh viện (thu gomrác thải thôngthường) | đồng/m3 rác | 200.000 |
|
2 | Khuvựcxã thuộc thành phố |
|
| 100 |
2.1 | Cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh |
|
|
|
| Hộ gia đìnhcó từ 1-2 khẩu | đồng/hộ/tháng | 5.000 |
|
| Hộ gia đìnhcó từ 3-4 khẩu | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
|
| Hộ gia đìnhcó từ 5 khẩu trở lên | đồng/hộ/tháng | 12.000 |
|
2.2 | Hộ sản xuấtkinh doanh |
|
|
|
a | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng |
|
|
| Hộkinhdoanh nhỏ(cómứcđóngthuếMônbài đến dưới500.000đ/năm) | đồng/hộ/tháng | 12.000 |
|
| Hộ kinh doanh (có mức đóng thuế Môn bài từ 500.000 đ/năm)trởlên | đồng/hộ/tháng | 30.000 |
|
b | Hộ kinh doanh nhàhàng,ăn uống |
|
|
|
| Hộkinhdoanhcàphê,kinhdoanhănuốngcómức đóngthuế Môn bài dưới500.000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 70.000 |
|
| Hộkinhdoanhcàphê,kinhdoanhănuốngđóng thuếMôn bàitừ 500.000 đ/nămtrởlên | đồng/hộ/tháng | 120.000 |
|
2.3 | Cở sở kinh doanh khách sạnnhànghỉ |
|
|
|
| Khách sạn mini códưới10phòng | đồng/đơn vị/tháng | 180.000 |
|
| Khách sạn cótừ 10 phòngtrởlên | đồng/đơn vị/tháng | 250.000 |
|
2.4 | Cởsởkinhdoanh (trừ khách sạn nhà nghỉ) | đồng/đơn vị/tháng |
|
|
| CómứcđóngthuếMônbài đếndưới2.000.000 đồng/năm | đồng/đơn vị/tháng | 180.000 |
|
| Có mứcđóngthuế Mônbàitừ 2.000.000đồng/năm trở lên | đồng/đơnvị/tháng | 250.000 |
|
2.5 | Trườnghọc,nhàtrẻ | đồng/đơnvị/tháng |
|
|
| Trườngmầmnon | đồng/trường/tháng | 50.000 |
|
| Trườngtiểu học | đồng/trường/tháng | 70.000 |
|
| Trườngtrunghọc cơsở | đồng/trường/tháng | 80.000 |
|
| Trườngtrunghọc phổthông | đồng/trường/tháng | 100.000 |
|
| Đạihọc,caođẳng,trunghọcchuyênnghiệp,trung học dạynghề, trungtâmdạynghề | đồng/trường/tháng | 180.000 |
|
2.6 | Bệnh viện, phòng khám |
|
|
|
| Phòngkhám | đồng/phòng/tháng | 120.000 |
|
| Bệnh viện (phầnthu gomrác thôngthường) | đồng/m3rác | 180.000 |
|
2.7 | Chợcác xãthuộc thành phố | đồng/đơnvị/tháng | 350.000 |
|
3 | Khu vực nông thôn |
|
| 100 |
3.1 | Cá nhân, hộ gia đình khôngkinh doanh | đồng/hộ/tháng |
|
|
| Hộ gia đìnhcó từ 1-2 khẩu | đồng/hộ/tháng | 5.000 |
|
| Hộ gia đìnhcó từ 3-4 khẩu | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
|
| Hộ gia đìnhcó từ 5 khẩu trở lên | đồng/hộ/tháng | 12.000 |
|
3.2 | Hộ sản xuấtkinh doanh |
|
|
|
a | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng |
|
|
| Hộkinhdoanhnhỏ(Đóng thuếMônbàiđến50.000 đ/năm) | đồng/hộ/tháng | 8.000 |
|
| HộkinhdoanhđóngthuếMônbài từtrên50.000 đến 300.000 đ/năm) | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
|
| HộkinhdoanhđóngthuếMônbài từtrên300.000 đến 750.000 đ/năm) | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
|
| HộkinhdoanhđóngthuếMônbài từtrên750.000 đ/năm) | đồng/hộ/tháng | 25.000 |
|
b | Hộsảnxuấtvậtchấtmứcthubằng1,5lầnhộkinh doanh buôn bán | đồng/hộ/tháng |
|
|
c | Hộ kinh doanh nhà hàng, ăn uống | đồng/hộ/tháng |
|
|
| Hộkinhdoanhcàphê,kinhdoanhănuốngđóng thuếMôn bàitừtrên 50.000 đến 100.000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 12.000 |
|
| Hộkinhdoanhcàphê,kinhdoanhănuốngđóng thuếMôn bàitừtrên 100.000 đến 500.000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 25.000 |
|
| Hộkinhdoanhcàphê,kinhdoanhănuốngđóng thuếMôn bàitừtrên 500.000 đến 750.000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 40.000 |
|
| Hộkinhdoanhcàphê,kinhdoanhănuốngđóng thuếMôn bàitrên 750.000đ/năm | đồng/hộ/tháng | 50.000 |
|
3.3 | Cơsởkinhdoanh khách sạn nhà nghỉ |
|
|
|
| Khách sạn minitừ 5-15 phòng | đồng/đơnvị/tháng | 120.000 |
|
| Khách sạn minitừ 16-20 phòng | đồng/đơnvị/tháng | 180.000 |
|
| Khách sạn minitrên 20 phòng | đồng/đơnvị/tháng | 250.000 |
|
3.4 | Cơsởsản xuấtkinh doanh(trừ khách sạn nhà nghỉ) |
|
|
|
| MứcthuếMôn bàiđến 1.000.000đ/năm | đồng/đơnvị/tháng | 70.000 |
|
| Mức thuế Môn bài từ trên 1.000.000đ đến 2.000.000đ/năm | đồng/đơnvị/tháng | 120.000 |
|
| MứcthuếMôn bàitừtrên2.000.000đ/năm | đồng/đơnvị/tháng | 150.000 |
|
3.5 | Trườnghọc,nhàtrẻ |
|
|
|
| Trườngmầmnon | đồng/trường/tháng | 25.000 |
|
| Trườngtiểu học | đồng/trường/tháng | 40.000 |
|
| Trườngtrunghọc cơsở | đồng/trường/tháng | 60.000 |
|
| Trườngtrunghọc phổthông | đồng/trường/tháng | 70.000 |
|
3.6 | Chợ, bếnxe (nếu có) | đồng/trường/tháng | 180.000 |
|
| Số hiệu | 27/2014/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Thái Bình |
| Ngày ban hành | 10/09/2014 |
| Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
| Ngày hiệu lực | 20/09/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật