HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/2015/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
b) Mức thu phí: Tính theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
d) Quản lý, sử dụng tiền thu phí:
- Việc quản lý, sử dụng phí được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính.
a) Đối tượng thu lệ phí:
b) Mức thu lệ phí:
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: 75.000 đồng/giấy phép.
d) Quản lý, sử dụng tiền thu lệ phí: Đơn vị tổ chức thu nộp 100% số lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO VÀ LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 210/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
I |
|
| |
1 |
|
| |
a |
đồng/đề án | 400.000 | |
b |
đồng/đề án, báo cáo | 1.100.000 | |
c |
| 2.600.000 | |
d |
| 5.000.000 | |
2 |
|
| |
a |
đồng/đề án, báo cáo | 600.000 | |
b |
đồng/đề án, báo cáo | 1.800.000 | |
c |
đồng/đề án, báo cáo | 4.400.000 | |
d |
đồng/đề án, báo cáo | 8.400.000 | |
3 |
|
| |
a |
đồng/đề án, báo cáo | 600.000 | |
b |
| 1.800.000 | |
c |
| 4.400.000 | |
d |
| 8.400.000 | |
4 |
| Bằng 50% mức thu trên | |
II |
|
| |
1 |
đồng/báo cáo | 400.000 | |
2 |
| 1.400.000 | |
3 |
| 3.400.000 | |
4 |
| 6.000.000 | |
5 |
| Bằng 50% mức thu trên | |
II |
|
| |
1 |
đồng/hồ sơ | 1.400.000 | |
2 |
| Bằng 50% mức thu trên |
File gốc của Nghị quyết 210/2015/NQ-HĐND Quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép đối với hoạt động: Thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang đang được cập nhật.
Nghị quyết 210/2015/NQ-HĐND Quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép đối với hoạt động: Thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Số hiệu | 210/2015/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Triệu Tài Vinh |
Ngày ban hành | 2015-12-10 |
Ngày hiệu lực | 2015-12-20 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |