HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2020/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 16
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Càn cứ Luật Tài nguyên Nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất và mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
QUYẾT NGHỊ:
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
b) Tổ chức, cá nhân liên quan đến thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
Cơ quan được thu phí theo quy định.
a) Mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất.
b) Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
c) Mức thu phí thẩm định khai thác, sử dụng nước mặt.
d) Mức thu phí thẩm định xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
5. Chế nộp thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
b) Các nội dung liên quan đến việc kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí được thực hiện theo quy định Luật Phí và lệ phí năm 2015, Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí và các quy định khác có liên quan.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
1. Từ ngày 01 tháng 8 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020, mức thu phí bằng 80% mức thu phí quy định tại Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất; hành nghề khoan nước dưới đất; sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng/đề án, báo cáo
Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 | Thẩm định thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm) | 2.500.000 | 2.000.000 |
2 | Thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có quy mô từ 200 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm) | 7.500.000 | 6.000.000 |
3 | Thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng khai thác (đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm) | 2.500.000 | 2.000.000 |
4 | Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với công trình có quy mô từ 200 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm) | 7.500.000 | 6.000.000 |
5 | Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất trường hợp công trình khai thác đang hoạt động (đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm) | 2.500.000 | 2.000.000 |
6 | Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất trường hợp công trình khai thác đang hoạt động (đối với công trình có quy mô từ 200 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm) | 7.500.000 | 6.000.000 |
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ
Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 | Thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô nhỏ (có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 110mm và thuộc công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm) | 2.500.000 | 2.000.000 |
2 | Thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa (có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm). | 7.500.000 | 6.000.000 |
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng/đề án, báo cáo
Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 | Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp chưa có công trình khai thác) | 7.500.000 | 6.000.000 |
2 | Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp đã có công trình khai thác) | 7.500.000 | 6.000.000 |
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng/đề án, báo cáo
Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 | Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm) | 2.500.000 | 2.000.000 |
2 | Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm) | 7.500.000 | 6.000.000 |
3 | Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản (với lưu lượng từ trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm) | 7.500.000 | 6.000.000 |
File gốc của Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đang được cập nhật.
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Số hiệu | 16/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Phú Cường |
Ngày ban hành | 2020-07-10 |
Ngày hiệu lực | 2020-08-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |