Số hiệu | 14/2013/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Kon Tum |
Ngày ban hành | 04/07/2013 |
Người ký | Hà Ban |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2013/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 04 tháng 07 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 03/6/2013 về việc ban hành bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 4; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa-Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BỔ SUNG
(Trong Mục C1 Phần C Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá ban hành | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
1 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 55.000 |
|
2 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 79.000 |
|
3 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 103.000 |
|
4 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 290.000 |
|
5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 147.000 |
|
6 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 185.000 |
|
7 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 395.000 |
|
DANH MỤC CÁC PHẪU THUẬT ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
(Trong Mục C1 Phần C Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh)
TT | Tên phẫu thuật | Loại phẫu thuật | Giá ban hanh | Ghi chú | |||
ĐB | I | II | III | ||||
1. KHỐI U |
|
|
|
|
|
| |
1 | Cắt ung thư giáp trạng |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
2 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
3 | Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
4 | Cắt u giáp trạng |
|
| A |
| 1.600.000 |
|
5 | Khoét chóp cổ tử cung |
|
| B |
| 1.600.000 |
|
2. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
| |
6 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt |
| A |
|
| 2.700.000 |
|
7 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
8 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
9 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
10 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
| B |
|
| 2.800.000 |
|
11 | Bóc nhân tuyến giáp |
|
| B |
| 1.600.000 |
|
12 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
|
| B |
| 1.200.000 |
|
13 | Thắt các động mạch ngoại vi |
|
|
| x | 1.200.000 |
|
14 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
|
| x | 1.000.000 |
|
3. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
| |
15 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | x |
|
|
| 4.000.000 |
|
16 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
| C |
|
| 3.200.000 |
|
17 | Khoan sọ thăm dò |
|
| A |
| 1.200.000 |
|
4. MẮT |
|
|
|
|
|
| |
18 | Phá bao sau thử phát tạo đồng tử bằng laser YAG |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
19 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
20 | Phẫu thuật di chuyển ống Sténon |
| A |
|
| 2.200.000 |
|
21 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps |
| A |
|
| 2.200.000 |
|
22 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mí cầu |
| B |
|
| 3.000.000 |
|
23 | Phẫu thuật Doenig |
|
| B |
| 1.600.000 |
|
24 | Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
|
| B |
| 1.200.000 |
|
25 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
|
|
| x | 1.000.000 |
|
5. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
| |
26 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
| A |
|
| 2.200.000 |
|
27 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
28 | Cắt dính thanh quản |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
29 | Phẫu thuật chữa ngáy |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
30 | Thắt động mạch sàn |
| A |
|
| 2.500.000 |
|
31 | Vá nhĩ đơn thuần |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
32 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
33 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
34 | Phẫu thuật vách ngăn mũi |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
35 | Vi phẫu thuật thanh quản |
|
| A |
| 1.200.000 |
|
36 | Phẫu thuật khí quản người lớn |
|
| A |
| 1.700.000 |
|
37 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
6. RĂNG-HÀM-MẶT |
|
|
|
|
|
| |
38 | Chuyển trụ filatov, đỉnh trụ filatov |
|
|
| x | 1.200.000 |
|
7. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
|
| |
39 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
40 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
41 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
42 | Mở màng phổi tối đa |
|
| A |
| 1.700.000 |
|
8. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
|
| |
43 | Cắt toàn bộ đại tràng | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
44 | Cắt cơ tròn trong |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
9. GAN-MẬT-TỤY |
|
|
|
|
|
| |
45 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
46 | Cắt hạ phân thùy gan phải |
| A |
|
| 3.200.000 |
|
47 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kerh, phẫu thuật lại |
| A |
|
| 3.200.000 |
|
10. TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
|
|
|
|
|
| |
48 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) |
| A |
|
| 3.400.000 |
|
49 | Cắt cổ bàng quang |
| C |
|
| 2.800.000 |
|
50 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
|
| B |
| 1.600.000 |
|
11. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
| |
51 | Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
52 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung. | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
12. NHI |
|
|
|
|
|
| |
| D-Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
|
53 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
| A |
|
| 3.200.000 |
|
54 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
| A |
|
| 3.200.000 |
|
55 | Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
56 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
| B |
|
| 2.800.000 |
|
57 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
| B |
|
| 3.200.000 |
|
58 | Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong |
| C |
|
| 3.200.000 |
|
59 | Cắt mỏm thừa trực tràng |
|
|
| x | 1.400.000 |
|
| Đ - Gan - Mật - Tụy |
|
|
|
|
|
|
60 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | x |
|
|
| 4.000.000 |
|
61 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
| E - Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
|
|
|
|
62 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel |
| A |
|
| 2.500.000 |
|
63 | Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
| B |
|
| 2.500.000 |
|
64 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
| C |
|
| 3.000.000 |
|
65 | Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
|
|
| x | 1.300.000 |
|
| G - Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
66 | Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần |
|
|
| x | 1.400.000 |
|
| H - Tạo hình |
|
|
|
|
|
|
67 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột |
| A |
|
| 2.350.000 |
|
68 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột |
| A |
|
| 2.350.000 |
|
69 | Tạo hình phần nối bể thận niệu quản |
| B |
|
| 2.350.000 |
|
70 | Tạo hình lồng ngực |
| B |
|
| 2.350.000 |
|
71 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
| C |
|
| 3.200.000 |
|
72 | Tạo hình cổ bàng quang |
| C |
|
| 2.700.000 |
|
73 | Tạo hình hậu môn nắp (Pterygium Brown) |
|
| A |
| 1.500.000 |
|
74 | Tạo hình một phần âm vật |
|
| B |
| 1.500.000 |
|
13. CHẤN THƯƠNG-CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
| |
75 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
76 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
77 | Thay khớp vai nhân tạo | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
78 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
| C |
|
| 3.200.000 |
|
79 | Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới) |
| C |
|
| 3.200.000 |
|
80 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
81 | Phẫu thuật chân chữ X |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
14. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
| |
82 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | x |
|
|
| 4.200.000 |
|
83 | Tạo hình âm đạo | x |
|
|
| 4.000.000 |
|
84 | Tạo vành tai |
| A |
|
| 2.700.000 |
|
85 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên |
|
| A |
| 1.500.000 |
|
86 | Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
|
|
| x | 1.200.000 |
|
87 | Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng |
|
|
| x | 1.200.000 |
|
15. NỘI SOI |
|
|
|
|
|
| |
88 | Cắt phân thùy phổi qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
89 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
90 | Mở rộng niệu quản qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
91 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
92 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
93 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
DANH MỤC CÁC THỦ THUẬT ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG | |||||||
TT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | Giá ban hanh | Ghi chú | |||
ĐB | I | II | III | ||||
1. KHỐI U |
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | x |
|
|
| 1.600.000 |
|
2 | Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư |
| x |
|
| 1.100.000 |
|
3 | Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân |
|
| x |
| 540.000 |
|
4 | Đổ khuôn đúc chỉ che chắn các cơ quan qui trong trường chiếu xạ |
|
| x |
| 540.000 |
|
2. MẮT |
|
|
|
|
|
| |
5 | Lấy calci đông dưới kết mạc |
|
| x |
| 720.000 |
|
6 | Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc |
|
|
| x | 280.000 |
|
3. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
| |
7 | Chọc xoang hàm |
|
|
| x | 360.000 |
|
4. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
| |
8 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
| x |
|
| 1.100.000 |
|
9 | Nắn tiền hàm |
| x |
|
| 1.100.000 |
|
10 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên |
| x |
|
| 1.100.000 |
|
11 | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng |
|
| x |
| 720.000 |
|
5. TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
|
| |
12 | Đặt ống thông Blackemore, Linton |
| x |
|
| 1.200.000 |
|
13 | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
| x |
|
| 1.000.000 |
|
14 | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan |
| x |
|
| 1.000.000 |
|
6. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
| |
15 | Điều trị tại chỗ phi đại tuyền tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh |
| x |
|
| 980.000 |
|
16 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật |
|
| x |
| 800.000 |
|
7. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
| |
17 | Thay máu sơ sinh |
| x |
|
| 980.000 |
|
18 | Chọc dò tủy sống sơ sinh |
| x |
|
| 1.200.000 |
|
19 | Tháo dụng cụ tử cung khó |
|
| x |
| 800.000 |
|
20 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
|
|
| x | 340.000 |
|
8. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
| |
21 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
| x |
|
| 1.200.000 |
|
22 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
|
| x |
| 800.000 |
|
9. BỎNG |
|
|
|
|
|
| |
23 | Thay băng bỏng diện tích 60% diện tích cơ thể |
| x |
|
| 1.200.000 |
|
24 | Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể |
|
| x |
| 800.000 |
|
25 | Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 360.000 |
|
10. HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC MÁU |
|
|
|
|
|
| |
26 | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | x |
|
|
| 1.600.000 |
|
27 | Rửa màng tim/chọc dò màng tim |
| x |
|
| 980.000 |
|
28 | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại |
| x |
|
| 1.200.000 |
|
29 | Chọc dò tủy sống để chẩn đoán và điều trị |
|
| x |
| 760.000 |
|
30 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu |
|
|
| x | 340.000 |
|
11. HUYẾT HỌC |
|
|
|
|
|
| |
31 | Chọc hạch làm hạch đồ |
|
|
| x | 360.000 |
|
12. GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
|
|
| |
32 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u |
|
|
| x | 320.000 |
|
33 | Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu |
|
|
| x | 320.000 |
|
Số hiệu | 14/2013/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Kon Tum |
Ngày ban hành | 04/07/2013 |
Người ký | Hà Ban |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 14/2013/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Kon Tum |
Ngày ban hành | 04/07/2013 |
Người ký | Hà Ban |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |