HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2020/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 16
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số 2349/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc trình HĐND tỉnh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Phí thẩm định Báo cáo Đánh giá tác động môi trường
Tổ chức, cá nhân làm chủ dự án hoạt động sản xuất kinh doanh theo quy định của pháp luật về lĩnh vực môi trường khi lập dự án đầu tư phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) và trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định thì phải nộp phí thẩm định.
- Trường hợp thẩm định lần đầu báo cáo ĐTM: Theo quy mô dự án; nhóm dự án hoặc mức độ phức tạp của công tác thẩm định, với mức thu theo các hạng mức sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 |
Nhóm dự án |
|
|
|
|
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 7,5 | 8,3 | 9,1 | 10,0 | 11,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 8,0 | 8,7 | 9,6 | 10,6 | 11,6 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 8,4 | 9,2 | 10,2 | 11,2 | 12,3 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 8,7 | 9,6 | 10,5 | 11,6 | 12,7 |
Nhóm 5. Dự án Giao thông | 9,0 | 9,9 | 10,9 | 12,0 | 13,2 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp | 9,3 | 10,2 | 11,3 | 12,4 | 13,6 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 7,5 | 8,3 | 9,1 | 10,0 | 11,0 |
- Trường hợp thẩm định lại báo cáo ĐTM (đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường không được thông qua lần đầu): Mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định báo cáo lần đầu.
c) Thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
- Nộp, quản lý và sử dụng tiền phí.
+ Đơn vị thu phí thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm đúng theo quy định của pháp luật.
Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ; chi phí cho hoạt động kiểm tra, khảo sát thực tế, chi vật tư văn phòng phẩm, chi phí giao nhận hồ sơ; tổ chức thẩm định (bản nhận xét, cán bộ giúp việc) và lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia liên quan để phục vụ việc thẩm định và trình phê duyệt; mức chi theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trường Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
2. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
Tổ chức, cá nhân làm chủ phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
Đơn vị tính: triệu đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 |
Phương án cải tạo phục hồi môi trường | 9,3 | 10,2 | 11,3 | 12,4 | 13,6 |
- Trường hợp thẩm định lại phương án (đối với phương án không được hội đồng thông qua lần đầu); Mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định báo cáo lần đầu.
c) Thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
- Nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
+ Đơn vị thu phí thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm đúng theo quy định của pháp luật.
Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ; chi phí cho hoạt động kiểm tra, khảo sát thực tế, chi vật tư văn phòng phẩm, chi phí giao nhận hồ sơ; tổ chức thẩm định (bản nhận xét, cán bộ giúp việc); mức chi theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
a) Phạm vi và đối tượng áp dụng
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT | Nội dung | Mức thu |
1 | Diện tích cấp dưới 0,50 ha | 600.000 |
2 | Diện tích cấp từ 0,50 ha đến dưới 0,60 ha | 750.000 |
3 | Diện tích cấp từ 0,60 ha đến dưới 0,70 ha | 900.000 |
4 | Diện tích cấp từ 0,70 ha đến dưới 0,80 ha | 1.050.000 |
5 | Diện tích cấp từ 0,80 ha đến dưới 0,90 ha | 1.200.000 |
6 | Diện tích cấp từ 0,90 ha đến dưới 1,00 ha | 1.350.000 |
7 | Diện tích cấp từ 1,00 ha đến dưới 3,00 ha | 1.500.000 |
8 | Diện tích cấp từ 3,00 ha đến dưới 5,00 ha | 2.500.000 |
9 | Diện tích cấp từ 5,00 ha đến dưới 7,00 ha | 3.000.000 |
10 | Diện tích cấp từ 7,00 ha đến dưới 10,00 ha | 3.750.000 |
11 | Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên | 4.500.000 |
- Thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT | Nội dung | Mức thu |
1 | Diện tích cấp dưới 0,50 ha | 1.500.000 |
2 | Diện tích cấp từ 0,50 ha đến dưới 1,00 ha | 2.250.000 |
3 | Diện tích cấp từ 1,00 ha đến dưới 3,00 ha | 3.000.000 |
4 | Diện tích cấp từ 3,00 ha đến dưới 5,00 ha | 3.750.000 |
5 | Diện tích cấp từ 5,00 ha đến dưới 7,00 ha | 4.500.000 |
6 | Diện tích cấp từ 7,00 ha đến dưới 10,00 ha | 5.250.000 |
7 | Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên | 6.000.000 |
- Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu:
ĐVT: đồng/hồ sơ
Số TT | Nội dung | Mức thu |
Đối với hộ gia đình, cá nhân: | ||
Đất Nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 100.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 200.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 300.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 500.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 | 700.000 |
6 | Diện tích trên 3.000 m2 | 1.000.000 |
Đất ở, đất Phi nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 200.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 400.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 500.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 600.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 | 800.000 |
6 | Diện tích trên 3.000 m2 | 1.200.000 |
Đối với tổ chức: | ||
Đất Nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 200.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 400.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 600.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 900.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.200.000 |
6 | Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 1.500.000 |
7 | Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha | 2.000.000 |
8 | Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha | 3.000.000 |
9 | Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha | 5.000.000 |
10 | Diện tích từ 100 ha đến 500 ha | 6.300.000 |
11 | Diện tích trên 500 ha | 7.500.000 |
Đất ở, đất Phi nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 300.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 600.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 800.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 1.100.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.400.000 |
6 | Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 1.600.000 |
7 | Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha | 2.100.000 |
8 | Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha | 3.100.000 |
9 | Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha | 5.100.000 |
10 | Diện tích từ 100 ha đến 500 ha | 6.400.000 |
11 | Diện tích trên 500 ha | 7.600.000 |
- Thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (kể cả trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho người nhận thừa kế theo quy định của pháp luật); Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT | Nội dung | Mức thu |
Đối với hộ gia đình, cá nhân: | ||
Đất Nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 70.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 140.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 210.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 350.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 | 490.000 |
6 | Diện tích trên 3.000 m2 | 700.000 |
Đất ở, đất Phi nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 140.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 280.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 350.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 420.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 | 560.000 |
6 | Diện tích trên 3.000 m2 | 840.000 |
Đối với tổ chức: | ||
Đất Nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 140.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 280.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 420.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 630.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 840.000 |
6 | Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 1.050.000 |
7 | Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha | 1.400.000 |
8 | Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha | 2.100.000 |
9 | Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha | 3.500.000 |
10 | Diện tích từ 100 ha đến 500 ha | 4.410.000 |
11 | Diện tích trên 500 ha | 5.250.000 |
Đất ở, đất Phi nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 210.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 420.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 560.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 770.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 980.000 |
6 | Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 1.120.000 |
7 | Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha | 1.470.000 |
8 | Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha | 2.170.000 |
9 | Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha | 3.570.000 |
10 | Diện tích từ 100 ha đến 500 ha | 4.480.000 |
11 | Diện tích trên 500 ha | 5.320.000 |
+ Có thay đổi tư liệu đo đạc so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (kể cả trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho người nhận thừa kế theo quy định của pháp luật); Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp:
ĐVT: đồng/hồ sơ
Số TT | Nội dung | Mức thu |
Đối với hộ gia đình, cá nhân: | ||
Đất Nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 90.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 180.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 270.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 450.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 | 630.000 |
6 | Diện tích trên 3.000 m2 | 900.000 |
Đất ở, đất Phi nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 180.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 360.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 450.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 540.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 | 720.000 |
6 | Diện tích trên 3.000 m2 | 1.080.000 |
Đối với tổ chức: | ||
Đất Nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 180.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 360.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 540.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 810.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.080.000 |
6 | Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 1.350.000 |
7 | Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha | 1.800.000 |
8 | Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha | 2.700.000 |
9 | Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha | 4.500.000 |
10 | Diện tích từ 100 ha đến 500 ha | 5.670.000 |
11 | Diện tích trên 500 ha | 6.750.000 |
Đất ở, đất Phi nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 270.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 540.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 720.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 990.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.260.000 |
6 | Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 1.440.000 |
7 | Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha | 1.890.000 |
8 | Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha | 2.790.000 |
9 | Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha | 4.590.000 |
10 | Diện tích từ 100 ha đến 500 ha | 5.760.000 |
11 | Diện tích trên 500 ha | 6.840.000 |
- Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT | Nội dung | Mức thu |
Đối với hộ gia đình, cá nhân: | ||
Đất Nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 90.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 180.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 270.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 450.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 | 630.000 |
6 | Diện tích trên 3.000 m2 | 900.000 |
Đất ở, đất Phi nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 180.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 360.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 450.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 540.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 | 720.000 |
6 | Diện tích trên 3.000 m2 | 1.080.000 |
Đối với tổ chức: | ||
Đất Nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 180.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 360.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 540.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 810.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.080.000 |
6 | Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 1.350.000 |
7 | Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha | 1.800.000 |
8 | Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha | 2.700.000 |
9 | Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha | 4.500.000 |
10 | Diện tích từ 100 ha đến 500 ha | 5.670.000 |
11 | Diện tích trên 500 ha | 6.750.000 |
Đất ở, đất Phi nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 270.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 540.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 720.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 990.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.260.000 |
6 | Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 1.440.000 |
7 | Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha | 1.890.000 |
8 | Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha | 2.790.000 |
9 | Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha | 4.590.000 |
10 | Diện tích từ 100 ha đến 500 ha | 5.760.000 |
11 | Diện tích trên 500 ha | 6.840.000 |
+ Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất không cấp mới GCN:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT | Nội dung | Mức thu |
Đối với hộ gia đình, cá nhân: | ||
Đất Nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 70.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 140.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 210.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 350.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 | 490.000 |
6 | Diện tích trên 3.000 m2 | 700.000 |
Đất ở, đất Phi nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 140.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 280.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 350.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 420.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 | 560.000 |
6 | Diện tích trên 3.000 m2 | 840.000 |
Đối với tổ chức: | ||
Đất Nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 140.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 280.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 420.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 630.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 840.000 |
6 | Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 1.050.000 |
7 | Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha | 1.400.000 |
8 | Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha | 2.100.000 |
9 | Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha | 3.500.000 |
10 | Diện tích từ 100 ha đến 500 ha | 4.410.000 |
11 | Diện tích trên 500 ha | 5.250.000 |
Đất ở, đất Phi nông nghiệp | ||
1 | Diện tích dưới 100 m2 | 210.000 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 420.000 |
3 | Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 560.000 |
4 | Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 770.000 |
5 | Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 980.000 |
6 | Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 1.120.000 |
7 | Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha | 1.470.000 |
8 | Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha | 2.170.000 |
9 | Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha | 3.570.000 |
10 | Diện tích từ 100 ha đến 500 ha | 4.480.000 |
11 | Diện tích trên 500 ha | 5.320.000 |
- Mỗi hồ sơ tương ứng là một thửa đất được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
c) Thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
+ Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thu phí Thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất và Thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài;
+ Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thu phí: Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu; Thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (kể cả trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho người nhận thừa kế theo quy định của pháp luật); Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo và hộ gia đình cá nhân.
+ Đơn vị thu phí (Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố) trích để lại 30% trên tổng số tiền phí thu được và nộp 70% còn lại vào ngân sách; đồng thời thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật.
4. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý hồ sơ, tài liệu về đất đai thì phải nộp phí theo quy định của pháp luật (không thu phí đối với các trường hợp quy định tại khoản 3, Điều 9, Thông tư 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).
b) Mức thu
STT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Tính cho 01 thửa/trang/mảnh đầu tiên | Tính cho thửa/trang/mảnh tiếp theo | |
Thông tin dạng giấy | Thông tin dạng số | Thông tin dạng giấy | |||
I. | Cung cấp trực tiếp | ||||
1 | Số liệu hồ sơ địa chính | đồng/01 thửa | 75.000 | 60.000 | 8.000 |
2 | Hồ sơ tài liệu | đồng/01 trang | 50.000 | 40.000 | 5.500 |
3 | Các loại bản đồ | ||||
3.1 | Bản đồ quy hoạch sử dụng đất | đồng/01 mảnh | 250.000 | 220.000 | 27.500 |
3.2 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | đồng/01 mảnh | 250.000 | 220.000 | 27.500 |
3.3 | Bản đồ chuyên đề | đồng/01 mảnh | 300.000 | 300.000 | 55.000 |
3.4 | Bản đồ địa chính | đồng/01 mảnh | 300.000 | 300.000 | 55.000 |
II | Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử | ||||
1 | Số liệu hồ sơ địa chính | đồng/01 thửa | 80.000 | 65.000 | 8.500 |
2 | Hồ sơ tài liệu | đồng/01 trang | 55.000 | 50.000 | 6.000 |
3 | Các loại bản đồ | ||||
3.1 | Bản đồ quy hoạch sử dụng đất | đồng/01 mảnh | 255.000 | 225.000 | 28.000 |
3.2 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | đồng/01 mảnh | 255.000 | 225.000 | 28.000 |
3.3 | Bản đô chuyên đề | đồng/01 mảnh | 505.000 | 475.000 | 55.500 |
3.4 | Bản đồ địa chính | đồng/01 mảnh | 505.000 | 475.000 | 55.500 |
c) Thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
+ Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
+ Đơn vị thu phí thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật.
a) Phạm vi và đối tượng áp dụng
b) Mức thu
Nội dung | Mức thu |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | 30.000 đồng/hồ sơ |
c) Thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
- Nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
+ Đơn vị thu phí thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật.
a) Phạm vi và đối tượng áp dụng
b) Mức thu
STT | Nội dung | Mức thu |
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 80.000 đồng/hồ sơ |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 60.000 đồng/hồ sơ |
3 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 30.000 đồng/hồ sơ |
4 | Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm | 25.000 đồng/trường hợp |
5 | Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm | 20.000 đồng/hồ sơ |
c) Thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
- Nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
+ Đơn vị thu phí thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật.
a) Phạm vi và đối tượng áp dụng
b) Mức thu
STT | Nội dung | Mức thu |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất: | ||
1 | Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 300.000 đồng/01 đề án. |
2 | Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 700.000 đồng/01 đề án |
3 | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.650.000 đồng/01 đề án |
4 | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 3.300.000 đồng/01 đề án |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | ||
1 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | 300.000 đồng/báo cáo |
2 | Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 1.050.000 đồng/báo cáo |
3 | Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 2.550.000 đồng/báo cáo |
4 | Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 4.500.000 đồng/báo cáo. |
* Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu.
c) Thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
- Nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
+ Đơn vị thu phí thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật.
a) Phạm vi và đối tượng áp dụng
b) Mức thu
* Trường hợp thẩm định gia hạn áp dụng mức thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên.
c) Thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
- Nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
+ Đơn vị thu phí thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật.
a) Phạm vi và đối tượng áp dụng
b) Mức thu
STT | Nội dung | Mức thu |
1 | Đề án/ Báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | 450.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
2 | Đề án/ Báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 1.350.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
3 | Đề án/ Báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
4 | Đề án/ Báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | 6.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo. |
* Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu.
c) Thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
- Nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
+ Đơn vị thu phí thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật.
a) Phạm vi và đối tượng áp dụng
b) Mức thu
STT | Nội dung | Mức thu |
1 | Đề án/ Báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | 450.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
2 | Đề án/ Báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 1.350.000 đồng/1 đề án, báo cáo. |
3 | Đe án/ Báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo. |
4 | Đề án/ Báo cáo cổ lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 10.000 m3/ngày đêm | 6.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo. |
5 | Đề án/ Báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | 8.700.000 đồng/1 đề án, báo cáo. |
6 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | 11.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo. |
* Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu.
c) Thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
- Nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
+ Đơn vị thu phí thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản quy phạm pháp luật mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
- UBTVQH, Chính phủ; | CHỦ TỊCH |
File gốc của Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đang được cập nhật.
Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Số hiệu | 05/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Trần Trí Dũng |
Ngày ban hành | 2020-07-17 |
Ngày hiệu lực | 2020-07-27 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |