BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4750/TCT-PCCS | Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2006 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Đồng Tháp
Trả lời công văn 2076 BC/CT.THDT ngày 10/8/2006 của Cục thuế tỉnh Đồng Tháp về việc miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
1. Tại Điểm 2 Mục IV Danh Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 35/2002/NĐ-CP ngày 29/3/2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 quy định chi Tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) quy định ngành, nghề thuộc các lĩnh vực được hưởng ưu đãi đầu tư: "Chế biến nông sản từ nguồn nguyên liệu trong nước: chế biến gia súc, gia cầm; chế biến và bảo quản rau quả; sản xuất dầu, tinh dầu, chất béo từ thực vật; sản xuất sữa lỏng và các sản phẩm chiết xuất từ sữa; sản xuất bột thô; sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản; sản xuất nước uống đóng chai, đóng hộp từ hoa quả".
Căn cứ vào quy định trên thì hoạt động "lau bóng gạo" không phải là hoạt động sản xuất bột thô nên không thuộc Danh Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 35/2002/NĐ-CP nêu trên. Năm 2003, nếu Doanh nghiệp có hoạt động lau bóng gạo thì không thuộc diện được ưu đãi miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp theo giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư đã cấp (Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp theo Danh Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 35/2002/NĐ-CP nêu trên).
2. Hoạt động "khai thác cát" thuộc nhóm (1411-141100) khai thác cát, sỏi và thuộc phần C ngành Công nghiệp khai thác nên được xếp vào hoạt động sản xuất.
Đề nghị Cục thuế thực hiện việc ưu đãi miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục thuế biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 4750/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc Miễn, giảm thuế TNDN đang được cập nhật.
Công văn số 4750/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc Miễn, giảm thuế TNDN
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 4750/TCT-PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2006-12-15 |
Ngày hiệu lực | 2006-12-15 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |