BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4297 TCT/HTQT | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2002 |
Kính gửi: Công ty TNHH Hyosung Vina
Phúc đáp công văn số 0210/HVC-TAX ngày 16/10/2002 của Công ty về thuế đối với lãi tiền vay của nhà thầu nước ngoài, Tổng cục Thuế trả lời như sau:
1. Theo hướng dẫn tại Thông tư số 169/1998/TT-BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính về chế độ thuế áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh tại Việt Nam không thuộc các hình thức đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, Ngân hàng xuất nhập khẩu Hàn Quốc được coi là "Nhà thầu" và phải nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam đối với khoản lãi tiền vay do Công ty chi trả. Công ty thực hiện k khai, đăng ký với cơ quan thuế về hoạt động của Nhà thầu tại Việt Nam và thực hiện nộp thuế thay cho Nhà thầu. Trong trường hợp này, thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định là 10% trên doanh thu Nhà thầu nhận được (kể cả khoản thuế và chi phí do Công ty trả thay cho Nhà thầu).
2. Theo Điều 11, Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Đại hàn dân quốc về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập, việc miễn thuế đối với lãi tiền vay chỉ áp dụng đối với các khoản lãi tiền vay do Công ty trả cho Ngân hàng xuất nhập khẩu Hàn Quốc thực hiện chức năng mang tính chất Chính phủ được nhà nước chức trách có thẩm quyền của hai nước thỏa thuận trong công hàm trao đổi.
Vì vậy, Công ty phải thực hiện nộp thuế thay cho Ngân hàng xuất nhập khẩu Hàn Quốc theo điểm 1 nêu trên.
Tổng cục Thuế thông báo để Công ty biết và thực hiện./.
| KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 4297 TCT/HTQT ngày 14/11/2002 của Bộ Tài chính – Tổng cục Thuế về việc thuế đối với nhà thầu nước ngoài đang được cập nhật.
Công văn số 4297 TCT/HTQT ngày 14/11/2002 của Bộ Tài chính – Tổng cục Thuế về việc thuế đối với nhà thầu nước ngoài
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 4297TCT/HTQT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Thị Cúc |
Ngày ban hành | 2002-11-14 |
Ngày hiệu lực | 2002-11-14 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |